Từ vựng tiếng Nhật về Chính Trị – Phần 6

Thủ tướng

Prime Minister of Vietnam

首相(総理大臣)

しゅしょう(そうりだいじん)

Phó thủ tướng thường trực

Permanent Deputy Prime Minister

常任副首相

じょうにん

Phó thủ tướng

Deputy Prime Minister

副首相

Bộ trưởng

Minister

大臣

だいじん

Thứ trưởng

Deputy Minister

副大臣(次官)(じかん)

Cục trưởng, vụ trưởng

Director General

局長

Cục phó, Vụ phó

Deputy Director General

副局長

Viện trưởng

Director of Institute

院長

Chánh án

Chief Justice

裁判長

さいばんちょう

Thống đốc (ngân hàng nhà nước)

Governor of State Bank

総裁(国家銀行総裁)

そうさい

Bí thư tỉnh ủy

Provincial party secretaries

省共産党執行委員会の書記

しょき

Chủ tịch ủy ban nhân dân

Chairwoman of the People’s Committee

人民委員会委員長(知事)

じんみん(ちじ)

Chủ tịch hội đồng nhân dân

People’s Council Chairman

人民評議会議長(議会の議長)

ひょうぎかいぎちょう

Giám đốc sở

Director of Department

局長

Chủ tịch công đoàn

President of Labor Union

労働組合会長

くみあい

Chủ tịch hội hữu nghị Việt-Nhật

Chairman of the Vietnam-Japan Friendship Association

越日友好協会会長

Tổng thư ký (Liên Hiệp Quốc )

Secretary General

国連事務総長

じむそうちょう

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang