Các cặp từ đồng nghĩa thường xuyên gặp trong tiếng Nhật

Các cặp từ đồng nghĩa thường xuyên gặp 👇
1. 勉強 benkyou suru <=> 学ぶ manabu : học, nghiên cứu
2. 働く hataraku <=> 仕事する shigoto suru : làm việc
3. 綺麗な kireina <=> 美しい utsukushii : xinh đẹp
4. 別の betsu no <=> 違った chigatta : khác
5. 朝食 choushoku <=> 朝ごはん asagohan : bữa điểm tâm
6. 昼食 chuushoku <=> 昼ごはん hirugohan : bữa ăn trưa
7. 電話する denwa suru <=> 電話をかける denwa o kakeru : gọi điện thoại
8. デパート depaato <=> 百貨店 hyakkaten : cửa hàng bách hóa
9. 風呂場 furoba <=> 浴室 yokushitsu : phòng tắm
10. 現在 genzai <=> 今 ima : bây giờ
11. はじめ hajime <=> 最初 saisho : phần đầu, lúc bắt đầu
12. 走る hashiru <=> かける kakeru : chạy
13. 変な henna <=> 可笑しな okashina : lạ , kỳ lạ
14. 本屋 honya <=> 書店 shoten : hiệu sách, nhà sách
15. 椅子 isu / kóhikake : cái ghế
16. 返る kaeru <=> 戻る modoru : trở về
17. 解雇される kaiko sareru <=> 首になる kubi ni naru : bị sa thải, cho nghĩ việc
18. かたずける katazukeru <=> 整頓する seiton suru : dọn dẹp, dọn vệ sinh
19. 買う kau <=> 購入 koonyuu suru : mua
20. けれども keredomo <=> だけど dakedo : nhưng
21. きをつける ki o tsukeru <=> 注意する chuui suru : cẩn thận
22. 込む komu <=> 混雑 konzatsu suru : đông đúc
23. 空港 kuukou <=> 飛行場 hikoujou : phi trường, sân bay
24. 車 kuruma <=> 自動車 jidousha : xe hơi
25. また mata <=> 再び futatabi : một lần nữa
26. 道 michi <=> 道路 douro : đường , con đường
27. 難しい muzukashii <=> 困難な konnan na : khó khăn
Chúc các bạn học tập tốt!

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang