Các cung hoàng đạo trong tiếng Nhật
-
山羊座 /yagiza/: Ma Kết (22/12-19/1)
山羊座 (やぎざ) là cung thứ 10 trong 12 cung Hoàng đạo. Cung Ma Kết thuộc tuýp người có sự kết hợp giữa ước mơ, hoài bão, nhiệt tình và tham vọng.
堅実的な努力の人: Là người có nỗ lực bền bỉ
計画的で時間の使い方が上手: Có kế hoạch và giỏi sử dụng thời gian
無駄が嫌いな合理主義者: Là người theo chủ nghĩa duy lý chán ghét sự lãng phí
上を目指すかなりの野心家: Khá tham vọng, nhắm đến những mục tiêu cao hơn
自分にも他人にも厳しい: Khiêm khắc với bản thân lẫn người khác
共感力が弱く誤解されやすい: Ít khả năng đồng cảm nên dễ bị hiểu lầm
-
水瓶座 /mizugameza/: Bảo Bình (20/1-18/2)
水瓶座 (みずがめざ) là cung thứ 11 trong 12 cung Hoàng đạo. Cung Bảo Bình là những người có chính kiến, thông minh, sâu sắc và hay giúp đỡ người khác.
とっても気さくでフレンドリー: Cực kỳ cởi mở và thân thiện
固定概念がなく視野が広い: Là người có tầm nhìn rộng và không rập khuôn
自分も人も尊重できる自由主義者: Là người theo chủ nghĩa tự do, tôn trọng bản thân và người khác
自立心が非常に強い: Tính độc lập cực kỳ cao
公平で客観的視点に長けている: Là người có điểm nhìn khách quan vào cực kỳ công bằng
嘘が嫌いで社交辞令やタテマエが苦手: Ghét nói dối và không giỏi nịnh bợ
-
魚座 /uoza/: Song Ngư (19/2-20/3)
魚座 (うおざ) là cung cuối cùng 12 cung Hoàng đạo. Cung Song Ngữ nổi tiếng là những người theo chủ nghĩa lãng mạn, mơ mộng và ngọt ngào.
協調性が高く適応力がある: Có khả năng hợp tác và thích nghi cao
物事を多面的に捉える: Xem xét mọi thứ từ nhiều khía cạnh
センスが良く繊細な感性の持ち主: Có gu tốt và nhạy cảm tinh tế
ロマンチック大好き: Thích lãng mạn
人を優先し自己犠牲をいとわない: Ưu tiên mọi người và sẵn sàng hi sinh bản thân
決断力がなくプレッシャーに弱い: Không quyết đoán và dễ bị áp lực
-
牡羊座 /ohitsujiza/: Bạch Dương (21/3-19/4)
おひつじ座 (牡羊座): là cung đứng đầu trong 12 cung Hoàng đạo. Người ta thường biết đến cung Bạch Dương với sự đam mê rực lửa, nhiệt thành và đầy tham vọng.
情熱的でパワフルなオーラ: Luôn tỏa ra năng lượng nhiệt huyết, mạnh mẽ
チャレンジ精神旺盛: Có tinh thần sẵn sàng đương đầu thử thách
楽観的で自信家: Là những người lạc quan và tự tin
カリスマ性溢れるリーダータイプ: Là kiểu người lãnh đạo đầy sức hút
物事の本質を素早く理解: Nhanh chóng hiểu được bản chất của mọi thứ
曲がったことは嫌い!正義感が強い: Ghét việc vòng vo. Có tinh thần chính nghĩa mãnh liệt
-
牡牛座 /oushiza/: Kim Ngưu (20/4-20/5)
牡牛座 (おうし座) là cung thứ 2 trong 12 cung Hoàng đạo. Những người cung Kim Ngưu thường được biết tới với sự kiên định, vững vàng và đáng tin cậy.
「石橋を叩いて渡る」の典型: Thuộc tuýp người “Cẩn trọng thái quá”
いつだって万全な準備をする計画派: Là một chiến lược gia luôn chuẩn bị mọi thứ toàn diện
我慢強く根気がある: Là người có tính kiên nhẫn và sức chịu đựng cao
穏やかで情緒の安定感バッチリ: Là người có tính cách ôn hòa và giỏi giữ cảm xúc ổn định
争い嫌いの平和主義者: Là một người theo chủ nghĩa hòa bình, ghét chiến tranh
向上心があり完璧を求める: Là một người tham vọng và theo đuổi sự hoàn hảo
-
双子座 /futagoza/: Song Tử (21/5-21/6)
双子座 (ふたござ) là cung thứ 3 trong 12 cung Hoàng đạo. Những người cung Kim Ngưu thường được biết tới với tính cách phóng khoáng, quảng giao và đào hoa.
純粋で無邪気な子供らしさがある: Sở hữu vẻ trẻ con, trong sáng, thuần khiết
情報収集に精を出す探求者: Là những người chuyên tìm kiếm, thu thập thông tin
朗らかでノリのいいムードメーカー: Là một người giỏi tạo tâm trạng vui vẻ, sáng sửa cho người khác
巧みな話術と言語感覚をあわせ持つ: Vừa ăn nói khéo léo vừa có tư duy sử dụng ngôn ngữ
多芸多才な人: Là người nhiều tài năng, tài giỏi
-
蟹座 /kaniza/: Cự Giải (22/6-22/7)
蟹座 (かにざ) những người cung Cự Giải thường là những người đa sầu đa cảm, thân thiện, chung tình.
家族愛が強い: Lòng yêu gia đình vô hạn
母性が強く世話好き Có tình mẫu tử cao cả và thích chăm sóc người khác
子供が大好き: Cực kì thích trẻ con
実は繊細で傷つきやすい: Thực tế, rất mỏng manh và dễ bị tổn thương
捨てられない性分: Không thể thay đổi bản tính
お財布の紐は緩め: Hào phóng, rộng rãi về mặt chi tiêu
-
獅子座 /shishiza/: Sư Tử (23/7-22/8)
獅子座 (しし座) là cung thứ 5 trong 12 cung Hoàng đạo. Những người cung Cự Giải thường là những người tự tin, có lòng kiêu hãnh và tính tự lập cao.
自己肯定感が高く自信家: Là một người tự tin, cái tôi cao
目標に向かって全力疾走: Sẵn sàng chạy nước rút để đạt được mục tiêu
意志の強さは鋼並み: Có sức mạnh ý chí sắt đá
心身ともにタフマン: Là những người cứng rắn cả về thể chất lẫn tinh thần
目立つのが大好きなパフォーマー: Là những người biểu diễn thích thu hút sự chú ý
-
乙女座 /otomeza: Xử Nữ (23/8-22/9)
乙女座 (おとめざ) là cung thứ 6 trong 12 cung Hoàng đạo. Những người cung Xử Nữ thường là những người kỹ tính, có khả năng tổ chức, và thích phân tích.
責任感が強く律儀: Có tính kỷ luật và tinh thần trách nhiệm cao
正義感が強く頑固な一面も…: Có tinh thần chính nghĩa cao, mặt khác là rất cứng đầu…
マナーとルールを重んじる常識人: Là người biết điều coi trọng hành xử và quy tắc
観察眼が鋭い分析家: Là những nhà phân tích có khả năng quan sát nhạy bén
几帳面で何事にも丁寧に取り組む: Chuyên tâm làm mọi thứ cẩn thận và ngăn nắp
実は繊細で凹みやすい: Thực ra dễ bị tác động và nhạy cảm
-
天秤座 /tenbinza/: Thiên Bình (23/9-22/10)
天秤座 (てんびんざ) là cung thứ 7 trong 12 cung Hoàng đạo. Những người cung Thiên Bình thường là những người hòa giải, có khả năng giao tiếp tốt, và công bằng.
会話力が高く生まれながらの社交家: Một một người dễ gần, từ khi sinh ra đã có năng lực giao tiếp tốt
公平で理性的:Công bằng và lý trí
平和主義者で輪を重んじる: Là một người theo chủ nghĩa hòa bình và coi trọng sự kết nối
自分に厳しく他人に優しい: Khắc nghiệt với bản thân nhưng dịu dàng với người khác
白黒をはっきりつける: Phân biệt trắng đen rõ ràng
情が深く騙されやすい: Nặng tình và dễ bị lừa dối
-
蠍座 /sasoriza/: Bọ Cạp (23/10-22/11)
蠍座 (さそりざ) là cung thứ 8 trong 12 cung Hoàng đạo. Cung Bọ Cạp là một trong những cung đặc biệt nhất trong 12 cung hoàng đạo bởi nó còn còn có một số tên gọi khác như cung Thiên Yết, cung Thần Nông, Thiên Hạt hoặc Hổ Cáp.
真面目で一生懸命: là một người nghiêm túc và chăm chỉ
努力家で忍耐強い: Là một người chăm chỉ và có sức chịu đựng cao
控え目で謙虚: Là một người chừng mực và khiêm tốn
集中力が高く熱中するタイプ: Là kiểu người có khả năng tập trung cao độ và nhiệt tình
変化よりも安定を求める: Tìm kiếm sự ổn định hơn là thay đổi
探求心が強く中途半端が嫌い: Là người có tính ham học cao không thích sự nửa vời
-
射手座 /iteza/: Nhân Mã (23/11-21/12)
射手座 (いてざ) là cung thứ 9 trong 12 cung Hoàng đạo. Cung Nhân Mã thuộc tuýp người luôn đề cao sự trung trực và cực kì ghét sự giả dối. Thà nghe điều chướng tai, không hợp lòng mà chân thật còn hơn phải nghe những điều giả dối, vờ vĩnh, xu nịnh, lấy lòng.
冒険大好きな好奇心のかたまり: Là những người có lòng hiếu kỳ và ưa mạo hiểm
過去を振り返らず前だけ向いている: là những người chỉ hướng về phía trước, không ngoảnh lại đằng sau
細かいことは気にしない: Không để ý đến những chuyện nhỏ, tiểu tiết
負けることは好きじゃない: Không thích thua cuộc
自由に生きて型にはまらない: Là kiểu người sống tự do và độc đáo
心にロマンを持っている: Mang tâm hồn lãng mạn