23/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
37 từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bấm mi
睫毛刷
Jiémáo shuā
2
Bông phấn
粉扑儿
Fěnpū er
3
Bông tẩy trang
化装棉
Huàzhuāng mián
4
Chì kẻ lông mày
每笔
Měi bǐ
5
Chì kẻ mắt
眼线笔
Yǎnxiàn bǐ
6
Dầu gội đầu
洗发水
Xǐ fǎ shuǐ
7
Dầu xả
护发素
Hù fā sù
8
Hộp phấn
香粉盒
Xiāng fěn hé
9
Kem che khuyết điểm
遮瑕霜
Zhēxiá...
22/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
2
埠头
bùtóu
Bến cảng
3
黄金升水
huángjīn shēngshuǐ
Bù giá vàng
4
商业欺诈, 走私
shāngyè qīzhà, zǒusī
Buôn lậu và gian lận thương mại
5
高风险货物
gāo fēngxiǎn huòwù
Các lô hàng có độ rủi ro cao
6
集装箱港
jízhuāngxiāng gǎng
Cảng container
7
货柜港口
huòguì gǎngkǒu
Cảng...
21/02/2024
60 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT (PHẦN 1)
Phần 3
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1. 知人知面不知心
Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn
Biết người biết mặt không biết lòng
2. 路遥知马力日久见人心
Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn
Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
3. 万事开头难
Wànshì kāitóu nán
Vạn sự khởi đầu...
20/02/2024
Từ vựng tiếng Trung thương mại + mẫu câu, hội thoại mẫu
Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam trở nên phổ biến, tiếng Trung thương mại cũng trở nên quan trọng hơn. Ngày nay, sự hợp tác giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt...
19/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ
Bóng rổ là một trong những môn thể thao đối đầu tập trung. Hai đội tham gia, mỗi đội có 5 cầu thủ, mục đích là đưa bóng vào ô bóng rổ của đối phương để ghi bàn, ngăn cản...
17/02/2024
TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
Nghe là một kỹ năng vô cùng quan trọng khi học tiếng Trung hay bất kì một ngôn ngữ nào khác và có phương pháp để giúp chúng ta luyện nghe tiếng Trung. Nhưng làm sao để có thể nâng...