08/03/2024
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
红豆抹茶
hóngdòu mǒchá
matcha đậu đỏ
2
黑糖珍珠鲜奶
hēitáng zhēnzhū xiān nǎi
sữa tươi trân châu đường đen
3
奶茶
nǎichá
trà sữa
4
焦糖奶茶
jiāo táng nǎichá
trà sữa caramel
5
巧克力奶茶
qiǎokèlì nǎichá
trà sữa chocolate
6
红豆奶茶
hóngdòu nǎichá
trà sữa đậu đỏ
7
珍珠芝士奶茶
zhēnzhū zhīshì nǎichá
trà sữa kem trân châu
8
芋香奶茶
yù xiāng nǎichá
trà sữa khoai môn
9
抹茶奶茶
mǒchá nǎichá
trà sữa...
07/03/2024
Những từ mượn trong tiếng trung
Từ mượn tiếng trung là gì?
Từ mượn trong tiếng trung là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ khác tiếng trung) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ Trung Quốc. Từ mượn là từ được mượn sử...
06/03/2024
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT CẦN NẮM CHẮC
Cấu trúc 1: 如果……就…… /Rúguǒ……jiù……/: Nếu… thì…
Ví dụ :
如果你不听话,妈妈就会打你屁股。
/Rúguǒ nǐ bù tīnghuà, māma jiù huì dǎ nǐ pìgu./
Nếu mà con không nghe lời, thì mẹ sẽ đánh đít con đó.
Cấu trúc 2: 要是……那么…… /Yàoshì……nàme……/: Nếu… thì…
Ví dụ:
要是明天下雨 , 那么我们就不去爬山了。
/Yàoshi míngtiān xiàyǔ, nàme...
05/03/2024
Phân Biệt 合适 [Héshì] Và 适合 [Shìhé]
1. 合适 [héshì]
合适 [Tính từ]: Thích hợp, phù hợp. Có chức năng bổ sung tính chất cho danh từ. Sau 合适 không thể mang theo các thành phần khác. Ví dụ:
– 这条裤子价钱很便宜,可是大小不合适,你还是不要买吧。
Zhè tiáo kù zǐ jiàqián hěn piányi, kěshì dàxiǎo bù héshì, nǐ háishì bù yào mǎi...
04/03/2024
Cách dịch tên viết tắt tiếng Trung thương mại
Cách dịch tên viết tắt tiếng Trung thương mại
GDP: 国内生产总值
/ Guónèi shēngchǎn zǒng zhí /
Tổng giá trị sản phẩm quốc nội
GNP:国民生产总值
/ Guómín shēngchǎn zǒng zhí /
Tổng giá trị sản phẩm quốc dân
WTO:世界贸易组织
/ Shìjiè màoyì zǔzhī/
Tổ chức thương mại thế giới
UNSC:联合国安全理事会
/ Liánhéguó ānquán lǐshì huì/
Hội đồng...
03/03/2024
Cách phân biệt 发达 /fādá/ và 发展 /fāzhǎn/
达 và 发展 đều có nghĩa là “phát triển”, và chúng ta cần chú ý cách sử dụng của 2 từ này:
发达 /fādá/ : tính từ, dùng để biểu thị sự vật đã phát triển toàn diện. Làm định ngữ...