26/02/2024
TẢI TRỌN BỘ ĐỀ LUYỆN THI HSK3 SÁT ĐỀ THI THẬT
Bộ đề luyện thi HSK3 được xuất bản bởi Trụ sở của Học viện Khổng Tử/Hanban là một bộ tài liệu luyện thi HSK cấp 3 cực kỳ HAY mà chưa chắc bạn đã biết tới. Đây là bộ đề hiện...
25/02/2024
Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ Thất Tịch ở Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung chủ đề lễ Thất Tịch 07/07
Hán Tự
Phiên Âm
Nghĩa Tiếng Việt
七夕节
qīxì jié
Lễ thất tịch
情人节
qíngrén jié
Lễ tình nhân
乞巧节
qǐqiǎo jié
Lễ Khất Xảo
阴历
yīnlì
Âm lịch
习俗
xísú
Phong tục
传统
chuántǒng
Truyền thống
传说
chuánshuō
Truyền thuyết
民间故事
mínjiān gùshì
Câu chuyện dân gian
喜鹊桥
xǐquèqiáo
Cầu Hỉ Thước
银河
yínhé
Ngân hà
祝福
zhùfú
Chúc phúc
织女
zhīnǚ
Chức Nữ
牛郎
niúláng
Ngưu Lang
王母娘娘
wángmǔniángniáng
Vương Mẫu Nương Nương
玉皇大帝
yùhuángdàdì
Ngọc...
24/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua hàng Online
Mua hàng online ngày càng phổ biến, đặc biệt trong tình hình dịch bênh Covid-19 ngày càng phức tạp. Để mua được hàng trên các kênh trực tuyến của Trung Quốc nhất định các bạn phải nắm rõ những từ...
23/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mỹ phẩm
37 từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bấm mi
睫毛刷
Jiémáo shuā
2
Bông phấn
粉扑儿
Fěnpū er
3
Bông tẩy trang
化装棉
Huàzhuāng mián
4
Chì kẻ lông mày
每笔
Měi bǐ
5
Chì kẻ mắt
眼线笔
Yǎnxiàn bǐ
6
Dầu gội đầu
洗发水
Xǐ fǎ shuǐ
7
Dầu xả
护发素
Hù fā sù
8
Hộp phấn
香粉盒
Xiāng fěn hé
9
Kem che khuyết điểm
遮瑕霜
Zhēxiá...
22/02/2024
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Xuất nhập khẩu
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Xuất nhập khẩu
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
2
埠头
bùtóu
Bến cảng
3
黄金升水
huángjīn shēngshuǐ
Bù giá vàng
4
商业欺诈, 走私
shāngyè qīzhà, zǒusī
Buôn lậu và gian lận thương mại
5
高风险货物
gāo fēngxiǎn huòwù
Các lô hàng có độ rủi ro cao
6
集装箱港
jízhuāngxiāng gǎng
Cảng container
7
货柜港口
huòguì gǎngkǒu
Cảng...
21/02/2024
60 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT (PHẦN 1)
Phần 3
Tiếng Hán
Phiên âm
Ý nghĩa
1. 知人知面不知心
Zhīrén zhī miàn bùzhī xīn
Biết người biết mặt không biết lòng
2. 路遥知马力日久见人心
Lù yáo zhī mǎlì rì jiǔ jiàn rénxīn
Đường xa mới biết sức ngựa, ngày dài mới hiểu lòng người
3. 万事开头难
Wànshì kāitóu nán
Vạn sự khởi đầu...