04/03/2024
Cách dịch tên viết tắt tiếng Trung thương mại
Cách dịch tên viết tắt tiếng Trung thương mại
GDP: 国内生产总值
/ Guónèi shēngchǎn zǒng zhí /
Tổng giá trị sản phẩm quốc nội
GNP:国民生产总值
/ Guómín shēngchǎn zǒng zhí /
Tổng giá trị sản phẩm quốc dân
WTO:世界贸易组织
/ Shìjiè màoyì zǔzhī/
Tổ chức thương mại thế giới
UNSC:联合国安全理事会
/ Liánhéguó ānquán lǐshì huì/
Hội đồng...
03/03/2024
Cách phân biệt 发达 /fādá/ và 发展 /fāzhǎn/
达 và 发展 đều có nghĩa là “phát triển”, và chúng ta cần chú ý cách sử dụng của 2 từ này:
发达 /fādá/ : tính từ, dùng để biểu thị sự vật đã phát triển toàn diện. Làm định ngữ...
02/03/2024
Cách sử dụng 千万(Qiān wàn) & 万万(wàn wàn)
Điển hình như 千万(Qiān wàn) & 万万(wàn wàn) là 2 cụm từ chúng ta cần phải nắm chắc sự khác nhau và cách sử dụng của chúng.
Vậy 千万 & 万万 khác nhau như nào? Các bạn hãy cùng Tiếng Trung...
01/03/2024
Phân biệt cách sử dụng của 突然 /tūrán/ và 忽然 /hūrán/
突然 /tūrán/ và 忽然 /hūrán/ về cơ bản mặt ý nghĩa tương đương nhau, đều chỉ sự việc bất ngờ, ngoài ý nghĩ, không lường trước.
Điểm khác biệt chủ yếu giữa 2 từ là nằm ở TỪ LOẠI.
忽然 là một...
29/02/2024
Phân biệt hai động từ 会 /hùi/ và 能 /néng/
phân biệt hai động từ 会 /hùi/ và 能 /néng/.
会 – Có thể sử dụng như 1 động từ. Ví dụ: 他会汉语。
– Có được một kỹ năng nào đó thông qua việc học, luyện tập. Ví dụ: 他会弹钢琴。
– Biểu thị sự...
28/02/2024
Các đại từ nhân xưng trong tiếng Trung
Định nghĩa:
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để chỉ thị thay thế người hoặc sự vật.
Đại từ nhân xưng chia 3 ngôi: ngôi thứ nhất (người nói), ngôi thứ 2 ( người nghe) và ngôi thứ 3 (người...