02/03/2024
Vĩ tố liên kết 아/어/여 + trợ động từ 대다.
Ý nghĩa và cách dùng:
– Cấu trúc dùng khi thường xuyên lặp lại hành vi nào đó một cách trầm trọng. Lúc này đa số người nói có cảm giác oán trách, trách mắng (thể hiện cảm nghĩ của người...
01/03/2024
Ngữ pháp (으)ㄹ지언정
A/ V + (으)ㄹ지언정
Ý nghĩa và cách dùng:
– Được gắn vào sau thân tính từ hoặc động chỉ từ hành động để đưa ra giả định tình huống mang tính cực đoan để nhấn mạnh nội dung trái ngược ở...
29/02/2024
Tiền tố - Hậu tố trong tiếng Hàn (접두사 - 접미사)
* Tiền tố
Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.
*Các tiền tố trong tiếng Hàn:
강- (Mạnh, khốc liệt)
강파람 (Gió mạnh), 강훈련 (Huấn luyện gian khổ,...
22/02/2024
80+ từ vựng rau củ quả tiếng Hàn
Bộ từ vựng “nằm lòng” về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn cực kỳ cần thiết đối với những ai đang sinh sống tại xứ sở Kim Chi. Thật vậy, việc sinh hoạt ở một đất nước xa lạ sẽ rất...
06/02/2024
Câu chúc Tết bằng tiếng Hàn được dùng phổ biến nhất
Năm mới trong tiếng Hàn 새해, có rất nhiều câu chúc Tết bằng tiếng Hàn nhưng có lẽ thông dụng nhất là 새해 복 많이 받으세요. Phát âm là /se-he-bôk-ma-ni-ba-tư-sê-ô/.
Dịch nghĩa đen sẽ là : 새해 là năm mới, 복...
05/02/2024
Quán dụng ngữ (관용어) là gì?
Quán dụng ngữ có nhiều cách định nghĩa nhưng đơn giản nhất các bạn có thể hiểu đó là những từ ngữ được dùng theo tập quán từ xưa, được ghép lại từ các từ đơn, nhưng ý nghĩa lại...