05/06/2025
Ngữ pháp cao cấp -(느)ㄴ다면서
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào...
31/05/2025
Các từ vựng về “tóc”
단발 (danbal) – Tóc ngắn
롱헤어 (long heo) – Tóc dài
파마 (pama) – Tóc uốn
곱슬머리 (gopsseulmeori) – Tóc xoăn
직모 (jikmo) – Tóc thẳng
리카락을 묶다 (meorikarageul mukda) – Buộc tóc
땋다 (ttatta) – Tết tóc
어깨 길이 머리 (eokkae giri meori) – Tóc ngang...
24/05/2025
Ngữ pháp cao cấp (으)로 인해
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (으)로 인해
Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết...
16/05/2025
Từ vựng Hán Hàn 업 [業]
업 [業 nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm
업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
업무 [業務 nghiệp vụ] công việc
졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp
수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học
직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
기업 [企業 xí...
09/05/2025
Từ vựng về cảm xúc
행복하다 (haengbokhada) – Hạnh phúc
기쁘다 (gippeuda) – Vui mừng
즐겁다 (jeulgeopda) – Vui vẻ, thích thú
설레다 (seolleda) – Hồi hộp, bồi hồi (trong tình yêu)
감동하다 (gamdonghada) – Cảm động
사랑하다 (saranghada) – Yêu
든든하다 (deundeunhada) – Vững tâm, an tâm
자랑스럽다 (jarangseureopda) – Tự...
08/05/2025
Thủ lĩnh đối lập Hàn Quốc đối mặt nguy cơ không thể tranh cử tổng thống
Tòa tối cao Hàn Quốc hủy phán quyết của tòa cấp dưới về ứng viên tổng thống phe đối lập, khiến ông đối diện nguy cơ không thể tranh cử.
Tòa án Tối cao Hàn Quốc ngày 1/5 đảo ngược phán...