Bộ từ vựng “nằm lòng” về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn cực kỳ cần thiết đối với những ai đang sinh sống tại xứ sở Kim Chi. Thật vậy, việc sinh hoạt ở một đất nước xa lạ sẽ rất khó khăn nếu Quý khách không chuẩn bị tốt các vốn từ cơ bản để chăm sóc bản thân. Dưới đây là tên các loại rau củ quả cung cấp dinh dưỡng cho mỗi bữa ăn của chúng ta. Cùng theo dõi bài viết sau của D. Education nhé!
Từ vựng về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn
Như thường lệ, chúng ta nghĩ rằng những người đang làm việc trong các lĩnh vực ẩm thực mới cần quan tâm đến tên rau củ quả bằng tiếng Hàn. Tuy nhiên, các du học sinh hoặc người ngoại quốc định cư tại đây cũng quan tâm nhiều không kém. Bởi lẽ, Quý khách sẽ phải dùng vốn từ vựng này một cách thường xuyên khi đến chợ, siêu thị,… trước khi nấu bữa cơm đầy đủ dinh dưỡng cho sức khỏe của mình.
STT | Tên rau củ quả tiếng Việt | Tên rau củ quả tiếng Hàn | Phiên âm |
1 | Bắp cải | 양배추 | yangbaechu |
2 | Bông cải xanh | 브로콜리 | beurokolli |
3 | Cải bó xôi | 시금치 | sigeumchi |
4 | Súp lơ | 콜리플라워 | kollipeullawo |
5 | Rau cần tây | 셀러리 | selleoli |
6 | Đậu Hà Lan | 완두콩 | wandukong |
7 | Thì là | 딜 | dil |
8 | Măng tây | 아스파라거스 | aseupalageoseu |
9 | Cải ngựa | 고추냉이 | gochunaeng-i |
10 | Tỏi tây | 부추 | buchu |
11 | Cà tím | 가지 | gaji |
12 | Cà chua | 토마토 | tomato |
13 | Trái ngô (bắp) | 옥수수 | ogsusu |
14 | Bí | 호박 | hobag |
15 | Củ dền | 비트 루트 | biteu luteu |
16 | Dưa chuột (dưa leo) | 오이 | oi |
17 | Hành tây | 양파 | yangpa |
18 | Củ cải | 무 | mu |
19 | Tỏi | 마늘 | maneul |
20 | Hành lá | 파 | pa |
21 | Ớt cay | 매운 고추 | maeun gochu |
22 | Ớt chuông | 피망 | pimang |
23 | Rau diếp cá | 상추 | sangchu |
24 | Bí ngòi | 애호박 | aehobag |
25 | Bí đỏ | 빨간 호박 | ppalgan hobag |
26 | Cà rốt | 당근 | dang-geun |
27 | Khoai mì | 카사바 | kasaba |
28 | Khoai lang | 고구마 | goguma |
29 | Khoai mỡ | 참마 | chamma |
30 | Bí đao | 스쿼시 | seukwosi |
31 | Su hào | 콜라비 | kollabi |
32 | Đậu đũa | 문자열 콩 | munjayeol kong |
33 | Củ cải trắng | 순무 | sunmu |
34 | Đậu bắp | 오크라 | okeula |
35 | Củ cải trắng | 순무 | sunmu |
36 | Giá đỗ | 콩나물 | kongnamul |
37 | Củ nghệ | 심황 | simhwang |
38 | Rau thơm (húng lũi) | 바질 | bajil |
39 | Lá tía tô | 깻잎 | kkaes-ip |
40 | Bông cái trắng | 콜리플라워 | kollipeullawo |
41 | Củ hẹ | 샬롯 | syallos |
42 | Bông cải xanh | 브로콜리 | beulokolli |
43 | Atiso | 아티초크 | atichokeu |
44 | Cải xoong | 물냉이 | mulnaeng-i |
45 | Rau răm | 락사 잎 | lagsa ip |
46 | Rau mùi | 고수풀 | gosupul |
47 | Rong biển | 미역 | miyeog |
48 | Rau dền | 시금치 | sigeumchi |
49 | Măng | 죽순 | jugsun |
50 | Rau mầm | 콩나물 | kongnamul |
51 | Rau cải thảo | 야채 양배추 | yachae yangbaechu |
52 | Quả su su | 차요테 | chayote |
53 | Rau ngót | 야채 수축 | yachae suchug |
54 | Rau xà lách | 샐러드 | saelleodeu |
55 | Nấm | 버섯 | beoseos |
56 | Rau mơ | 살구 야채 | salgu yachae |
57 | Rau muống | 시금치 | sigeumchi |
58 | Nấm kim châm | 에노키타케 | enokitake |
59 | Khoai sọ | 타로 | talo |
60 | Quả ô-liu | 올리브 | ollibeu |
Vốn từ vựng về các loại quả, trái cây bằng tiếng Hàn
Ở khía cạnh khác, khi nhắc đến tên rau củ quả bằng tiếng Hàn chúng ta không thể không đề cập đến các loại trái cây ngon, ngọt sau đây:
STT | Tên trái cây tiếng Việt | Tên trái cây tiếng Hàn | Phiên âm |
1 | Bơ | 버터 | beoteo |
2 | Chuối | 바나나 | banana |
3 | Cam | 주황색 | juhwangsaeg |
4 | Đào | 파기 | pagi |
5 | Táo | 사과 | sagwa |
6 | Xoài | 망고 | mang-go |
7 | Nho | 포도 | podo |
8 | Bưởi | 그레이프 프루트 | geuleipeu peuluteu |
9 | Sầu riêng | 두리안 | dulian |
10 | Mận | 자두 | jadu |
11 | Me | 타마린드 | tamalindeu |
12 | Mơ | 살구 | salgu |
13 | Mâm xôi đen | 블랙 라즈베리 | beullaeg lajeubeli |
14 | Mít | 잭프루트 | jaegpeuluteu |
15 | Đu đủ | 파파야 | papaya |
16 | Ổi | 구아바 | guaba |
17 | Dưa hấu | 수박 | subag |
18 | Vải | 그 열매 | geu yeolmae |
19 | Lựu | 석류 | seoglyu |
20 | Dừa | 코코넛 | kokoneos |
21 | Quả hồng | 복숭아 | bogsung-a |
22 | Trái cóc | 암바렐라 | ambalella |
23 | Mãng cầu xiêm | 가시여지 | gasiyeoji |
24 | Khế | 스타 과일 | seuta gwail |
25 | Chanh dây | 열정 과일 | yeoljeong gwail |
26 | Dâu tây | 딸기 | ttalgi |
27 | Thanh long | 용 과일 | yong gwail |
28 | Dứa | 파인애플 | pain-aepeul |
29 | Chôm chôm | 람부탄 | lambutan |
30 | Măng cụt | 망고 스틴 | mang-go seutin |