80+ từ vựng rau củ quả tiếng Hàn

Bộ từ vựng “nằm lòng” về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn cực kỳ cần thiết đối với những ai đang sinh sống tại xứ sở Kim Chi. Thật vậy, việc sinh hoạt ở một đất nước xa lạ sẽ rất khó khăn nếu Quý khách không chuẩn bị tốt các vốn từ cơ bản để chăm sóc bản thân. Dưới đây là tên các loại rau củ quả cung cấp dinh dưỡng cho mỗi bữa ăn của chúng ta. Cùng theo dõi bài viết sau của  D. Education nhé!

Từ vựng về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn 

Như thường lệ, chúng ta nghĩ rằng những người đang làm việc trong các lĩnh vực ẩm thực mới cần quan tâm đến tên rau củ quả bằng tiếng Hàn. Tuy nhiên, các du học sinh hoặc người ngoại quốc định cư tại đây cũng quan tâm nhiều không kém. Bởi lẽ, Quý khách sẽ phải dùng vốn từ vựng này một cách thường xuyên khi đến chợ, siêu thị,… trước khi nấu bữa cơm đầy đủ dinh dưỡng cho sức khỏe của mình.

STT Tên rau củ quả tiếng Việt Tên rau củ quả tiếng Hàn Phiên âm
1 Bắp cải 양배추 yangbaechu
2 Bông cải xanh 브로콜리 beurokolli
3 Cải bó xôi 시금치 sigeumchi
4 Súp lơ 콜리플라워 kollipeullawo
5 Rau cần tây 셀러리 selleoli
6 Đậu Hà Lan 완두콩 wandukong
7 Thì là dil
8 Măng tây 아스파라거스 aseupalageoseu
9 Cải ngựa 고추냉이 gochunaeng-i
10 Tỏi tây 부추 buchu
11 Cà tím 가지 gaji
12 Cà chua 토마토 tomato
13 Trái ngô (bắp) 옥수수 ogsusu
14 호박 hobag
15 Củ dền 비트 루트 biteu luteu
16 Dưa chuột (dưa leo) 오이 oi
17 Hành tây 양파 yangpa
18 Củ cải mu
19 Tỏi 마늘 maneul
20 Hành lá pa
21 Ớt cay 매운 고추 maeun gochu
22 Ớt chuông 피망 pimang
23 Rau diếp cá 상추 sangchu
24 Bí ngòi 애호박 aehobag
25 Bí đỏ 빨간 호박 ppalgan hobag
26 Cà rốt 당근 dang-geun
27 Khoai mì 카사바 kasaba
28 Khoai lang 고구마 goguma
29 Khoai mỡ 참마 chamma
30 Bí đao 스쿼시 seukwosi
31 Su hào 콜라비 kollabi
32 Đậu đũa 문자열 콩 munjayeol kong
33 Củ cải trắng 순무 sunmu
34 Đậu bắp 오크라 okeula
35 Củ cải trắng 순무 sunmu
36 Giá đỗ 콩나물 kongnamul
37 Củ nghệ 심황 simhwang
38 Rau thơm (húng lũi) 바질 bajil
39 Lá tía tô 깻잎 kkaes-ip
40 Bông cái trắng 콜리플라워 kollipeullawo
41 Củ hẹ 샬롯 syallos
42 Bông cải xanh 브로콜리 beulokolli
43 Atiso 아티초크 atichokeu
44 Cải xoong 물냉이 mulnaeng-i
45 Rau răm 락사 잎 lagsa ip
46 Rau mùi 고수풀 gosupul
47 Rong biển 미역 miyeog
48 Rau dền 시금치 sigeumchi
49 Măng 죽순 jugsun
50 Rau mầm 콩나물 kongnamul
51 Rau cải thảo 야채 양배추 yachae yangbaechu
52 Quả su su 차요테 chayote
53 Rau ngót 야채 수축 yachae suchug
54 Rau xà lách 샐러드 saelleodeu
55 Nấm 버섯 beoseos
56 Rau mơ 살구 야채 salgu yachae
57 Rau muống 시금치 sigeumchi
58 Nấm kim châm 에노키타케 enokitake
59 Khoai sọ 타로 talo
60 Quả ô-liu 올리브 ollibeu

Vốn từ vựng về các loại quả, trái cây bằng tiếng Hàn

Ở khía cạnh khác, khi nhắc đến tên rau củ quả bằng tiếng Hàn chúng ta không thể không đề cập đến các loại trái cây ngon, ngọt sau đây:

STT Tên trái cây tiếng Việt Tên trái cây tiếng Hàn Phiên âm
1 버터 beoteo
2 Chuối 바나나 banana
3 Cam 주황색 juhwangsaeg
4 Đào 파기 pagi
5 Táo 사과 sagwa
6 Xoài 망고 mang-go
7 Nho 포도 podo
8 Bưởi 그레이프 프루트 geuleipeu peuluteu
9 Sầu riêng 두리안 dulian
10 Mận 자두 jadu
11 Me 타마린드 tamalindeu
12 살구 salgu
13 Mâm xôi đen 블랙 라즈베리 beullaeg lajeubeli
14 Mít 잭프루트 jaegpeuluteu
15 Đu đủ 파파야 papaya
16 Ổi 구아바 guaba
17 Dưa hấu 수박 subag
18 Vải 그 열매 geu yeolmae
19 Lựu 석류 seoglyu
20 Dừa 코코넛 kokoneos
21 Quả hồng 복숭아 bogsung-a
22 Trái cóc 암바렐라 ambalella
23 Mãng cầu xiêm 가시여지 gasiyeoji
24 Khế 스타 과일 seuta gwail
25 Chanh dây 열정 과일 yeoljeong gwail
26 Dâu tây 딸기 ttalgi
27 Thanh long 용 과일 yong gwail
28 Dứa 파인애플 pain-aepeul
29 Chôm chôm 람부탄 lambutan
30 Măng cụt 망고 스틴 mang-go seutin
Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang