Ngữ pháp ~ことにしている người nhật hay dùng

Cùng D.Japanese tiếp cận với mẫu ngữ pháp N3 bạn nhé:
~ことにしている
CÁCH KẾT HỢP:
Vる/Nない
▲▽ Diễn tả thói quen do bản thân mình quyết định
1. 健康のため、毎朝牛乳を飲むことにしている。
Để được khỏe mạnh, hàng sáng tôi tạo cho mình thói quen uống sữa.
2. 田中さんは、帰りが遅くなるときは、必ずメールすることにしているそうだ。
Nghe nói anh Tanaka mỗi khi về trễ luôn có thói quen gửi mail.
3. 若いころはオリンピックに出るのが夢で、毎日8時間練習することにしていた。
Lúc tôi còn trẻ để hoàn thành giấc mơ tham dự thế vận hội, tôi quyết định tạo cho mình thói quen luyện tập 8 tiếng mỗi ngày.
D.Japanese chúc các bạn học tập thật tốt nhé

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang