Tên gọi của 12 con giáp trong tiếng Nhật

Trong tiếng Nhật , 12 con giáp là 十二支(じゅうにし)

Khi muốn hỏi anh/chị ABC tuổi gì? (chó, mèo…) thì sẽ hỏi là Aさんはなんの年ですか?

So với 12 con giáp của Việt Nam thì 12 con giáp Nhật Bản có 1 số sự khách biệt : Con trâu => con bò , con mèo => con thỏ , con dê => con cừu , con lợn => con lợn rừng.

Tên gọi của 12 con giáp trong tiếng Nhật

1 , Tý – Chuột : ね ne(ねずみ・鼠)

2 , Ngưu – Bò : うし ushi(牛)

3 , Dần – Hổ : とら tora(虎)

4 , Thỏ – Thố : う u - usagi(うさぎ・兎)

5 , Thìn – Rồng : たつ tatsu - ryuu(りゅう・竜)

6 , Tỵ - Rắn : み mi - hebi(へび・蛇)

7 , Ngọ - Ngựa : うま uma(馬)

8 , Dương – Cừu :ひつじ hitsuji(羊)

9 , Thân – Khỉ : さる (猿)

10 , Dậu – Gà : とり (鳥)

11 , Tuất – Chó : いぬ (犬)

12 , Hợi – Lợn rừng : い (いのしし・猪)

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết tham khảo này ! ありがとうございます。

 

 

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang