15/07/2024
Từ vựng tiếng Nhật ngành IT phổ biến
1. データベース (DB): Cơ sở dữ liệu (database)
2. テーブル: Bảng (table)
3. 外部キー (FK): Khóa ngoại.
4. エンティティ (実体): entity
5. 主キー (PK): Khóa chính.
6. コラム (列) : Cột
7. 行: Hàng
8. レコード: Dữ liệu (record)
9. フィルード: Trường, miền, phạm vi (field)
10. リレーショナル: Có...
14/07/2024
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
1, 農民 /のうみん (noumin): Nông dân
2, 教師 /き ょうし (kyoushi): Giáo viên (Nghề giáo viên)
3, 裁判権 /さいばんけん (saibanken): Quan tòa
4, エンジニア (enjinia): Kỹ sư
5, タイピスト (taipisuto): Nhân viên đánh máy
6, パイロット (pairotto): Phi công
7, 画家 /がか (gaka): Họa sỹ
8, 靴修理/...
13/07/2024
Từ vựng tiếng Nhật về Sở thích
Bất kì ai trong chúng ta đều có những sở thích nhất định phải không nhỉ? Chính sở thích sẽ đem đến niềm đam mê trong công việc hay niềm vui trong cuộc sống. Cùng khám phá những từ vựng...
11/07/2024
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình
Gia đình là một chủ đề vô cùng quen thuộc, gần gũi với mỗi chúng ta. Việc nắm vững các từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình sẽ giúp bạn sử dụng đúng các chủ ngữ, tân ngữ khi...
06/07/2024
Những lưu ý khi tham gia kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT tháng 7/2024
Ngày mai 7/7 thi JLPT rồi đấy! Các bạn đã học và ôn tập thế nào rồi? Hẳn là các bạn sẽ rất lo lắng và hồi hộp lắm! D.Japanese sẽ chia sẻ với các bạn những lưu ý nên...
04/07/2024
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Từ vựng tiếng Nhật về tính cách mang tính tích cực
1. 真面目 (まじめ) nghiêm túc
2. 面白い (おもしろい) thú vị
3. 熱心 (ねっしん) nhiệt tình
4. 明るい (あかるい) tươi sáng, vui vẻ
5. 冷静 (れいせい) điềm đạm, điềm tĩnh
6. 大胆 (だいたん) gan dạ, táo...