Từ nối trong tiếng Nhật

Để liên kết các câu trong tiếng Nhật, chúng ta không thể thiếu từ nối. Cùng D.Education tổng hợp những từ nối quan trọng hay sử dụng trong giao tiếp của người Nhật nhé!

Tiếng Nhật từ nối quan hệ đơn giản

および [及び](接续) Và, với, cùng với

おまけに(接续) お負けに: hơn nữa, vả lại, ngoài ra, thêm vào đó, lại còn

かつ(副/接续) Đồng thời, hơn nữa

さらに(副) 更に hơn nữa, vả lại, ngoài ra

しかも(接续) 然も hơn nữa

それに(接续) 其れに bên cạnh đó, hơn thế nữa, vả lại

 そのうえ(接续) その上 bên cạnh đó, ngoài ra, hơn thế nữa, hơn nữa là

それから(接续) 其れから Sau đó, từ sau đó, do đó, tiếp đó nữa

そうでなければ(接续) nếu không như thế

なお(接续) 尚 vẫn còn, vả lại, thêm nữa

ならびに [並びに](接续) Và, cũng như

 また(副) 又 lại còn, hơn nữa, ngoài ra, bên cạnh đó, hơn thế nữa

ひいては(副) với lại, mà còn, kế đó

 

Từ nối chỉ quan hệ lựa chọn trong tiếng Nhật 

あるいは(接续) 或いは hoặc, hoặc là

それとも(接续) 其れ共 hoặc, hay, hoặc là

もしくは [若しくは](接续) hoặc là, hay là

または(接续) 又は hoặc, hoặc là, nếu không thì

 

Từ nối chỉ quan hệ giải thích trong tiếng Nhật

すなわち(接续) 即ち có nghĩa là, cũng chính là nói, tức là, nghĩa là

 つまり(接续) 詰まり tóm lại, tóm lại là, tức là, cũng chính là

なぜなら(ば)(接续) 何故なら bởi vì làm, do là, nếu nói là do sao thì...

よいするに(接续) Tóm lại là, chung quy lại là, đơn giản mà nói

 

Từ nối chỉ quan hệ điều kiện, nối tiếp trong tiếng Nhật 

1. Quan hệ thuận

したがって(接续)従って sở dĩ, vì vậy, do vậy

 すると(接续) do đó mà, lập tức thì, nếu mà thế thì, vậy mà

 そ(う)して(接续) với lại, hơn nữa

 そこで(接续) 其れで do đó, bởi vậy, ngay sau đó

 それで(接续) Cho nên, bởi thế mà

 それでは(接续) 其れでは sau đó, vậy thì

 それなら(接续) 其れなら Nếu như thế, trong trường hợp đó thì, nếu nói như vậy thì

 それだから(接续) bởi thế, cho nên

 それゆえ[それ故] (接续) それ故 Vì thế, vì vậy, thế nên

 そうすると(接续) Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì

 そうすれば(接续) Nếu nói như thế, nếu làm như thế thì

 ですから(接续) Vì thế, thế nên, do đó

 ゆえに [故に](接续) Do đó, kết quả là

 したがって(接续) 従って sở dĩ, vì vậy, do đó

 因って(接续) sở dĩ, vì vậy, do đó

2. Quan hệ nghịch

けれども(接续) Nhưng, tuy nhiên, thế mà, song

しかし(接续) 然し nhưng, tuy nhiên

しかしながら(接续) 併し乍ら tuy nhiên, thế nhưng, mặc dù vậy

それでも(接续) 其れでも nhưng...vẫn, dù...vẫn, cho dù thế...vẫn, cho dù như thế vẫn...

それなのに(接续) Cho dù thế nào vẫn, cho dù như thế thì, dù thế nào thì...

 それにしても(接续) Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào (cũng), cho dù thế...vẫn

だけど(接续) tuy nhiên, tuy thế, song

だが(接续) tuy nhiên, nhưng, nhưng mà

ただし [但し](接续) tuy nhiên, nhưng, nhưng mà

だって(副助) Vì, chả là, dù là (thế), ngay cả (thế)...

でも(接续) Nhưng, tuy nhiên, nhưng mà, tuy vậy

ですけれども(接续) Mặc dù như thế, dù như thế thì

さりながら(接续) Mặc dù như thế, dù như thế thì

もっとも(接续) 尤も mặc dù, nhưng, tuy…

ところが(接续) 所が dù sao thì, thế còn, dù...

ところで(接续) 所で mà, nhưng mà...

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang