Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết – Phần 1

1. 天気 (てんき): Thời tiết
2. 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3. 雲 (くも): Mây
4. 雨 (あめ): Mưa
5. 梅雨 (つゆ/ばいう):  Mùa mưa
6. 大雨 (おおあめ):  Mưa rào
7. 豪雨 (ごうう):  Mưa rất to
8. 暴風雨 (ぼうふうう):  Mưa bão
9. 洪水 (こうずい):  Lũ lụt
10. 局地的な雨  (きょくちてきなあめ):  Mưa rải rác
11. 春雨 (しゅんう/はるさめ):  Mưa xuân
12. 霧 (きり):  Sương
13. 雪 (ゆき): Tuyết
14. 氷 (こおり): Băng
15. 風 (かぜ): Gió
16. 季節風 (きせつふう): Gió mùa
17. 虹 (にじ):  Cầu vồng
18. 大雪 (おおゆき): Tuyết dày
19. 晴れ (はれ): Quang mây
20. 快晴 (かいせい): Trời có nắng và ít mây

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang