Phân loại
발전 (發展)
발달 (發達)
Ý nghĩa chính
Phát triển mở rộng, tiến bộ
Phát triển về khả năng, chức năng
Hán tự
發(Phát) + 展(Triển)
發(Phát) + 達(Đạt)
Tính chất
Tăng trưởng, mở rộng quy mô, cải tiến
Trưởng thành, hoàn thiện, tiến triển về chức năng/cảm xúc
Mang tính
Vĩ...
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào...
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (으)로 인해
Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết...
업 [業 nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm
업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
업무 [業務 nghiệp vụ] công việc
졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp
수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học
직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
기업 [企業 xí...
Tòa tối cao Hàn Quốc hủy phán quyết của tòa cấp dưới về ứng viên tổng thống phe đối lập, khiến ông đối diện nguy cơ không thể tranh cử.
Tòa án Tối cao Hàn Quốc ngày 1/5 đảo ngược phán...
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...