1. Khi nhấn mạnh chủ ngữ thì dùng 이/가 còn muốn nhấn mạnh vị ngữ thì dùng 은/는.
2. Nếu chủ ngữ là một khái niệm độc lập (tức là chỉ miêu tả đơn thuần, ko so sánh với bất kỳ...
Cấu trúc ngữ pháp thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước những không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì...
1. 門 (문) – Cửa, cổng
대문 – Cổng lớn
정문 – Cổng chính
후문 – Cổng sau
입문 – Nhập môn, bắt đầu học
학문 – Học vấn (cũng dùng 問, nhưng liên hệ “cửa vào tri thức”)
2. 文 (문) – Văn, chữ, văn...
완숙 (wansuk): Trứng luộc chín hoàn toàn, cả lòng đỏ và lòng trắng đều cứng. Tương đương với "hard-boiled egg" trong tiếng Anh.
반숙 (bansuk): Trứng lòng đào, lòng đỏ chín tới nhưng vẫn còn hơi mềm. Tương đương với "medium-boiled...
1. 예약하다 (예약 + 하다 = 予約하다) – ĐẶT TRƯỚC / GIỮ CHỖ
✅ Nghĩa:
Đặt trước, giữ chỗ trước cho một dịch vụ hoặc địa điểm, nhưng chưa cần thanh toán ngay.
📌 Dùng khi:
Đặt bàn ở nhà hàng 🍽️
Đặt phòng khách...