V/A + 기 마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng -게 마련이다. Nghĩa tiếng...
주차 금지: cấm đỗ xe
금연: cấm hút thuốc
과속 금지: cấm vượt quá tốc độ
출입 금지: cấm ra vào
음식물 반입 금지: cấm mang thức ăn
사진촬영 금지: cấm quay phim chụp ảnh
실내정숙: cấm làm ồn
휴대전화사용 금지: cấm sử dụng điện thoại
접근 금지:...
나이가 많다, 나이가 들다, 늙다
Nhiều tuổi , già
나이프, 칼
Con dao
나중에, 다음에, 앞으로
Sau này
낙하하다, 비래하다
Rơi xuống
날씬하다, 얇다
Thon gọn , mỏng manh
여자, 여성
Phụ nữ
남성, 남자
Đàn ông
내다, 제출하다, 주다
Trả , nộp , cho
내다, 지불하다, 납입하다, 결제하다
Chi trả , nạp vào , thanh toán
안팎,...
Tìm hiểu về ngữ pháp V (으)랴 – V (으)랴
- Cấu trúc ngữ pháp này được gắn vào thân động từ hành động dùng thể hiện sự bận rộn vì làm một số việc được liệt kê.
- Có thể dịch...
날마다 = 매일: mỗi ngày
재미있다 = 즐겁다: thích thú, vui vẻ
주로 = 대부분: chủ yếu, phần lớn, đa số
주중 = 평일: ngày thường, trong tuần
제일 = 가장: đầu tiên, thứ nhất, nhiều nhất
무료 = 공짜: miễn phí
계속 = 자꾸: liên...