20/03/2024
NGỮ PHÁP –는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 줄 알다/모르다
*Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp
*Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ –는/(으)ㄴ/ㄹ + Danh từ줄 + Động từ알다/모르다.
Là cấu trúc động từ 알다/모르다 kết hợp vào sau danh từ phụ thuộc 줄 biến từ ngữ đứng trước thành cụm danh từ.
*Ý...
19/03/2024
Ngữ pháp 는 바이다
*Ý nghĩa và cách dùng:
– Danh từ phụ thuộc “바” cần phải đi kèm với định ngữ và tùy thuộc cách kết hợp mà cho ra nghĩa khác nhau.
– Cấu trúc thể hiện việc hoặc nội dung trong lời nói...
18/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn tại hiệu thuốc
약국 – [yack’uc] – hiệu thuốc
약사 – [yacs’a] – dược sĩ
처방전 – [chhơbangchơn] – đơn thuốc
약 – [yac] – thuốc
식전 – [sicch’ơn] – trước khi ăn
식후 – [sikhu] – sau khi ăn
조제하다 – [chô-chêhađa] – cắt thuốc, chế thuốc theo...
17/03/2024
Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 – N+ 덕분에
V + 은/ㄴ덕분에 : Nhờ vào một hành động nào đó nên…..
N+ 덕분에: Nhờ vào việc nào đó , nhờ có ai đó mà…..
Cách sử dụng
Dùng sau động từ để diễn tả một lý do dẫn đến một kết quả mang tính...
16/03/2024
NGỮ PHÁP 니만큼
Động từ + 느니만큼; Tính từ + (으)니만큼: …nên…
Gốc tính từ kết thúc bằng nguyên âm + 니만큼
Gốc tính từ kết thúc bằng phụ âm + 으니만큼
Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận vế trước và điều đó trở thành...
15/03/2024
NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가
I. 어/아/여 가지고
Phạm trù: Dạng kết hợp
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –어/아/여 + Động từ 가지다 + Vĩ tố liên kết –고. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết –어/아/여 với trợ động từ가지다 và vĩ tố liên...