05/03/2024
Các từ vựng Hán Hàn cần ghi nhớ (Phần 2)
51. 예감
Dự cảm
52. 예고
Dự báo
53. 예충
Ấu trùng
54. 유한
Hữu hạn
55. 유형
Hữu hình
56. 은유
ẩn dụ
57. 은인
Ân nhân
58. 은하
Ngân hà
59. 은혜
Ân huệ
60. 음기
Âm khí
61. 음력
Âm lịch
62. 음부
Âm phủ
63. 음성
Âm tính
64. 응용
ứng dụng
65. 작별
Từ biệt
66. 잡혼
Tạp hôn
67. 장수
Trường thọ
68. 재능
Tài năng
69. 재료
Tài liệu
70. 재별
Tài...
04/03/2024
Các từ vựng Hán Hàn cần ghi nhớ (Phần 1)
1. 가족
Gia đình
2. 결과
Kết quả
3. 고급
Cao cấp
4. 고등
Cao đẳng
5. 고수
Cao thủ
6. 고원
Cao nguyên
7. 고전
Cổ điển
8. 고혈압
Cao huyết áp
9. 공간
Không gian
10. 공격
Công kích
11. 공장
Công trường
12. 광고
Quảng cáo
13. 구체
Cụ thể
14. 기구
Khí cầu
15. 기숙사
Ký túc xá
16. 낙관
Lạc quan
17. 다수
Đa số
18. 당일
Đương nhật (trong...
03/03/2024
BÍ KÍP THẢ THÍNH TRONG TIẾNG HÀN
1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과 포장 관리와 함께 묶여과기도로 밀봉 좋은 아침 내 간단한 선물 받기! 주의!
=> Hãy nhận một món quà đơn giản của anh vào mỗi buổi sáng, nó được bao bọc bởi...
02/03/2024
Vĩ tố liên kết 아/어/여 + trợ động từ 대다.
Ý nghĩa và cách dùng:
– Cấu trúc dùng khi thường xuyên lặp lại hành vi nào đó một cách trầm trọng. Lúc này đa số người nói có cảm giác oán trách, trách mắng (thể hiện cảm nghĩ của người...
01/03/2024
Ngữ pháp (으)ㄹ지언정
A/ V + (으)ㄹ지언정
Ý nghĩa và cách dùng:
– Được gắn vào sau thân tính từ hoặc động chỉ từ hành động để đưa ra giả định tình huống mang tính cực đoan để nhấn mạnh nội dung trái ngược ở...
29/02/2024
Tiền tố - Hậu tố trong tiếng Hàn (접두사 - 접미사)
* Tiền tố
Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.
*Các tiền tố trong tiếng Hàn:
강- (Mạnh, khốc liệt)
강파람 (Gió mạnh), 강훈련 (Huấn luyện gian khổ,...