Từ Hán Hàn 출
✅ Ý nghĩa Hán Việt:
Xuất – nghĩa là đi ra, ra ngoài, đưa ra, phát sinh, xuất hiện...
Từ tiếng Hàn
Nghĩa tiếng Việt
출구
Cửa ra
출입
Ra vào
출발
Xuất phát, khởi hành
출석
Có mặt, điểm danh (xuất tịch)
출근
Đi làm
출산
Sinh con (sinh sản)
출현
Xuất hiện
출신
Xuất...
우선: Trước hết, trên hết
Sử dụng khi muốn đề cập đến việc làm quan trọng cần phải thực hiện trước
Thường đi kèm với các hành động cụ thể
Ví dụ: 우선 이 중요한 일을 해야 합니다
( Cần phải hoàn thành công...
Tiếng Hàn
Tiếng Việt
자동차
Ô tô
생산
Sản xuất
조립
Lắp ráp
공장
Nhà máy, nhà xưởng
부품
Linh kiện, phụ tùng
엔진
Động cơ
차체
Thân xe
차대
Khung xe
바퀴
Bánh xe
타이어
Lốp xe
도장
Sơn xe
용접
Hàn (gắn kết kim loại)
검사
Kiểm tra
품질 관리
Quản lý chất lượng
조립 라인
Dây chuyền lắp ráp
부품 공급
Cung cấp linh kiện
테스트
Kiểm tra, thử nghiệm
생산성
Năng suất sản...
Phân loại
발전 (發展)
발달 (發達)
Ý nghĩa chính
Phát triển mở rộng, tiến bộ
Phát triển về khả năng, chức năng
Hán tự
發(Phát) + 展(Triển)
發(Phát) + 達(Đạt)
Tính chất
Tăng trưởng, mở rộng quy mô, cải tiến
Trưởng thành, hoàn thiện, tiến triển về chức năng/cảm xúc
Mang tính
Vĩ...
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào...
TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (으)로 인해
Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết...
업 [業 nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm
업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
업무 [業務 nghiệp vụ] công việc
졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp
수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học
직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
기업 [企業 xí...