Một số câu giao tiếp thông dụng trong công ty

1) 이번달 제 월급이 얼마예요? => |I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?| => Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?
2) 월급 명 세서를 보여주세요. => |Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô| => Hãy cho tôi xem bảng lương.
3) (적급)월급 통장을 보여주세요 => |( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô| => Hãy cho tôi xem sổ lương (sổ tiết kiệm).
4) 이거 무슨 돈 이예요? => |I cơ mu xưn tôn i iê iô ? | => Đây là tiền gì vậy?
5) 잔업수당도 계산해주었어요? => |Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?| => Đã tính tiền làm thêm giờ vào chưa?
6) 이번달 월급이안 맞아요 => |I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô| => Lương tháng này tính không đúng.
7) 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 => |Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô| => Không có làm thêm / Lương chúng tôi ít quá.
8) 계약대로 월급을 계산해 주세요 => |Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô| => Hãy tính lương đúng như hợp đồng quy định.
9) 저는 월급 안 받았어요 => |Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô| => Tôi chưa có nhận lương.
10) 저는 월급한푼도 못받았어요 => |Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô| => Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
11) 월급을 주셔서 감사합니다 => |Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà| => Rất cảm ơn ông đã trả lương.
12) 월급 언제 나오곘어요? => |Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô| => Bao giờ thì mới có lương?

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang