NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG HÀN CƠ BẢN

Số lượng người muốn đi du học hay làm việc tại Hàn Quốc cũng tăng, hay những ai đang ưa thích tiếng Hàn và muốn học thêm ngôn ngữ Hàn Quốc cũng là nguyên nhân khiến tiếng Hàn dần phổ biến như hiện nay. Đối với người học ngoại ngữ, thực hành giao tiếp thường xuyên sẽ giúp bạn tiến bộ hơn rất nhiều. Những mẫu câu giao tiếp trong đời sống thường ngày là thứ mà bạn học nên tham khảo nếu muốn cải thiện kỹ năng nói tiếng Hàn của mình. Vậy nên D.KOREA sẽ tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu giúp bạn nhé ạ:

https://l.facebook.com/l.php?u=https%3A%2F%2Fdrive.google.com%2Fopen%3Fid%3D0B7fvw9AUetXOYW13M3pMbFRVTWs%26fbclid%3DIwAR2uT9c058e4aL0SUvB26TVMv7ZR1tjwSAAXaPos3ua7Qq0gwDVLf5dSLe4&h=AT1mw7mcW4FoRUBDhTR4bkwm5n_fMH1fC0rgOTNSh7yaRMECRn_HKRLa4jbdbc4QF2_ApWCmBO1hrH8-vkHQFkjf8kObXtsOWEQfV0a_Y3Q_-o8RqK8zutFdeDpWUG4QS1HcSULm5c3Ib-7QmUXR4HnRUJJfzPSr

Mẫu câu sử dụng khi đang di chuyển trên phương tiện giao thông

 표는 어디에서 살 수 있습니까?: Tôi có thể mua vé ở đâu vậy ạ?

 지금 부산 가는 차 있습니까?: Bây giờ có chuyến xe đi đến Busan không ạ?

 표 두 장 사주세요: Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé

 창문옆 자리로 해주세요: Cho tôi ghế ở cạnh cửa

 얼마입니까?: Giá bao nhiêu vậy?

 저는 표를 반환하고 싶어요: Tôi muốn trả lại chiếc vé này

 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?: Muốn vào trung tâm thành phố thì tôi sẽ phải chuyển tàu ở đâu?

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang