업 [業 nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm
업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
업무 [業務 nghiệp vụ] công việc
졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp
수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học
직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
기업 [企業 xí...
Tòa tối cao Hàn Quốc hủy phán quyết của tòa cấp dưới về ứng viên tổng thống phe đối lập, khiến ông đối diện nguy cơ không thể tranh cử.
Tòa án Tối cao Hàn Quốc ngày 1/5 đảo ngược phán...
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...
Câu 1 – 12 làm thật nhanh gọn
Từ câu 1 – 12 khá dễ nên có thể đọc hiểu rất nhanh và chọn đáp án dễ dàng. Làm nhanh những câu này, bạn sẽ có nhiều thời gian cho những...
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...
좋은 꿈 꾸세요! (Joeun kkum kkuseyo!)
Chúc bạn ngủ ngon!
건강하세요! (Geonganghaseyo!)
Chúc bạn mạnh khỏe!
행운을 빕니다! (Haenguneul bimnida!)
Chúc bạn may mắn!
축하합니다! (Chukhamnida!)
Chúc mừng! (Dùng khi chúc mừng một thành tựu hay sự kiện đặc biệt)
좋은 하루 되세요! (Joeun haru doeseyo!)
Chúc bạn có...
1. 인생에서 원하는 것을 얻기 위한 첫번째 단계는 내가 무엇을 원하는지 결정하는 것이다.
=> Bước đầu để đạt được điều bạn muốn, chính là phải quyết định xem điều bạn muốn là gì.
2. 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오.
=> Đừng...