Top những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất
Hải Anh
02/07/2024
Top những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다: Bán anh em xa mua láng giềng gần
가는 날이 장날: Ngày đi là ngày họp chợ (xảy ra việc ngoài dự tính, ngoài kế hoạch)
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다: Lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới đẹp (Tương tự câu Có đi có lại mới toại lòng nhau )
가뭄에 콩 나듯: Đậu mọc giữa trời hạn hán
가쇠귀에 경읽기: Nước đổ đầu vịt
가재는 게 편이다: Tôm cũng giống cua (Ý chỉ hoàn cảnh giống nhau)
가지 많은 나무 바람 잘 날 없다: Cây nhiều cành dễ lung lay trước gió (Ý chỉ gia đình đông con luôn luôn phải lo lắng)
가질수록 더 많이 갖고 싶어진다: Ăn quen bén mùi
간에 붙었다 쓸개에 붙었다 한다: Dính cả vào gan, vào mật (Ý chỉ những người cơ hội, nếu mang lại lợi ích cho mình thì dù là bất cứ ai cũng quan hệ)
갈수록 태산: Càng đi càng gặp thái sơn (Ý nghĩa: ngày càng trở nên khó khăn)
감언이설: Mật ngọt chết ruồi
강 건너 불구경하듯 한다: Băng qua sông như thể xem lửa (Ý chỉ thái độ không quan tâm như thể việc của người khác, thái độ bàng quan)
같은 값이면 다홍치마: Nếu cùng một giá thì ai cũng chọn váy hồng/ đỏ (Ý nghĩa: nếu cũng vậy thì chọn cái tốt, cái đẹp)
개구리 올챙이 적 생각 못한다: Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi
개천에서 용 난다: Con rồng từ suối bay lên (Ý nghĩa: Xuất hiện nhân vật xuất chúng từ gia đình khốn khó)
걷기도 전에 뛰려고 한다: Muốn chạy trước khi đi (Ý chỉ việc dễ chưa làm được đã muốn làm việc khó, không biết lượng sức mình)
계란으로 바위치기: Trứng chọi đá
고래 싸움에 새우 등 터진다: Do cá voi đánh nhau nên tôm vỡ cả lưng (Tương tự câu Trâu bò đánh nhau ruồi muỗi chết )
고생 끝에 낙이 온다: Hạnh phúc ở phía cuối đường hầm
고양이에게 생선을 맡기다/ 적을 데려다 아군을 해치가: Cõng rắn cắn gà nhà
고양이한테 생선을 맡기다: Giao cá cho mèo
고진감래: Khổ tận cam lai
공든 탑이 무너지랴: Tòa tháp tốn công sức xây dựng không lẽ sụp đổ sao (Ý nghĩa: điều vô lý không thể xảy ra)
과부 사정은 과부가 안다: Tình cảnh quả phụ thì quả phụ mới biết
구관이 명관이다: Quan cũ là minh quân (Tương tự câu Trăm hay không bằng tay quen )
구렁이 담 넘어가듯 하다: Con trăn như thể trườn qua bức tường (Ý nghĩa: Xử lý việc không rõ ràng, nhân lúc người khác không biết, không trung thực)
구사일생: Thập tử nhất sinh
구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배: Ngọc quý dù có 3 bao cũng phải xâu lại mới thành bảo bối
굴러온 돌이 박힌 돌 뺀다 : Hòn đá lăn đến đánh bật hòn đá có sẵn (Tương tự câu Trường giang sóng sau xô sóng trước )
궝 먹고 알 먹기: Ăn cả giầy ăn cả bít tất
그 아버지에 그 자식: Cha nào con nấy
근거없이 말하다: Ăn ốc nói mò
긁어 부스럼: Gãi đúng tổ kiến lửa
금강산도 식후경: Có thực mới vực được đạo
금강산도 식후경: Trời đánh tránh bữa ăn
기 위해 사는 것이라기보다 살기 위해 먹는다: Ăn để mà sống chứ không phải sống để mà ăn
기고만장 : Khí cao vạn trượng
기르던 개에게 다리 물렸다: Bị cắn vào chân bởi con chó đã nuôi (Tương tự câu Nuôi ong tay áo, Ăn cháo đá bát )
기절초풍 : Hồn xiêu phách lạc
꼬리가 길면 잡힌다: Nếu đuôi dài thì bị bắt (Tương tự câu Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra )
꿀 먹은 벙어리: Người câm ăn mật ong
꿩보다 닭: Lấy con gà thay con gà lôi (Tương tự câu Méo mó có hơn không )
나무에 오르라 하고 흔드는 격: Bảo ai đó leo lên cây nhưng đứng dưới rung (Ý chỉ những người tâm địa xấu xa, gài bẫy người khác)
남에 떡이 커 보인다: Đứng núi này trông núi nọ
남의 떡이 더 커 보인다: Nhìn bánh tok khác to hơn (Tương tự câu Ghen ăn tức ở )
남의 잔치에 감 놔라 배 놔라 한다: Đặt hồng/ lê lên bàn tiệc của người khác (Tương tự câu Cứ thích chõ mũi vào việc người khác ).
낫 놓고 기역자도 모른다: Đặt cái liềm xuống thì không biết là chữ ㄱ (Ý chỉ người quá ngu dốt hoặc không biết chữ)
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다: Tai vách mách rừng
노심초사 : Lao tâm khổ tứ
누울 자리 봐 가며 발 뻗어라: Nhìn vào chỗ nằm để đi và duỗi chân (Ý nghĩa: Khi làm việc gì cũng phải xem xét, lên kế hoạch)
누워서 떡 먹기: Ăn bánh ttok trong lúc nằm (Tương tự câu Dễ như trở bàn tay )
누워서 침 뱉기: Gậy ông đập lưng ông
눈에는 눈, 이에는 이: Ăn miếng trả miếng
다 된 밥에 재 뿌리기: Rắc tàn tro vào nồi cơm chín rồi (Ý nghĩa: Tự nhiên làm hỏng việc đã tốt)
단도직입 : Đơn phương độc mã
도둑은 도둑이 잡게 해라 (도둑이 모처럼 임자 만나다): Kẻ cắp gặp bà già
도둑이 제 발 저리다: Kẻ trộm thấy tê chân (Tương tự câu Có tật giật mình )
도토리 키 재기: Hạt dẻ còn so cao thấp (Ý nghĩa: đã chẳng ra gì còn so với nhau)
돌다리도 두들겨 보고 건너라: Dù là cầu đá thì cũng gõ thử hãy bước qua (Tương tự câu Cẩn tắc vô áy náy )
동고동락 : Đồng cam cộng khổ
동문서답 : Hỏi đông đáp tây
동병상련 : Đồng bệnh tương lân
동분서주 : Chạy đông chạy tây
동상이몽 : Đồng sàng dị mộng
될성부른 나무는 떡잎부터 알아본다 : Cây tốt tươi thì có thể nhận biết từ lúc lá mầm (Tương tự câu Anh hùng xuất thiếu niên )
두문불출 : An phận thủ thường
뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다: Người trên đúng mực kẻ dưới mới nghiêm
등잔 밑이 어둡다 : Dưới chân đèn lại tối (Ý nghĩa: Không biết rõ việc xảy ra gần mình)
땅 짚고 헤엄치기: Chống tay lên đất để bơi (Ý nghĩa: Việc quá dễ dàng)
떡 본 김에 제사 지낸다 : Nhân tiện thấy bánh tok thì làm lễ luôn (Ý nghĩa: Làm một cách gọn, đơn giản nhân tiện cơ hội đến)
떡 줄 사람은 생각도 않는데 김칫국부터 마신다: Người ta chưa cho bánh gạo mà đã nghĩ đến uống canh Kim Chi (Ý nghĩa: Người ta chưa cho mà đã chờ đợi để nhận)
뚝배가 보다 장맛이다: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
뜻이 있는 곳에 길이 있다: Có chí thì nên
마치 눈먼 고양이가 생선을 만나듯이: Mèo mù vớ cá rán
말 한마디로 천냥 빚을 갚는다 : Trả được món nợ ngàn vàng bằng một lời nói (Ý chỉ những người biết cách ăn nói, có thể giải quyết việc khó bằng lời nói)
맞은 놈은 펴고 자고 때린 놈은 오그리고 잔다 : Kẻ bị đánh thì nằm duỗi ra ngủ, kẻ đánh thì nằm ngủ co ro
모난 돌이 정 맞는다 : Hòn đá góc cạnh bị đục (Ý chỉ những người thích thể hiện dễ bị ghét, bị công kích)
모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다: Đứng mũi chịu sào
모로 가도 서울만 가면 된다 : Cho dù đi đâu chỉ cần đến Seoul là được (Ý nghĩa: Để đạt được mục đích, bất chấp thủ đoạn)
모로 던져도 마름쇠: Chắc như đinh đóng cột
19/11/2024
V/A + 기 마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng -게 마련이다. Nghĩa tiếng...
13/11/2024
넣다: Cho vào
담그다: Ngâm, muối
쌀을 씻다: Vo gạo
벗기다: Bóc, tách
짜내다: Ép, vắt nước
젓다: Khuấy
반으로 자르다: Cắt làm đôi
썰다: Thái
찧다: Giã
07/11/2024
호박수: hạt bí
메주콩: hạt đậu nành
아몬드: hạnh nhân
땅콩: hạt lạc
호두: quả óc chó
밤: hạt dẻ hạt điều
캐슈넛: hạt điều
해바라기씨: hạt hướng dương
연씨: hạt sen
04/11/2024
주차 금지: cấm đỗ xe
금연: cấm hút thuốc
과속 금지: cấm vượt quá tốc độ
출입 금지: cấm ra vào
음식물 반입 금지: cấm mang thức ăn
사진촬영 금지: cấm quay phim chụp ảnh
실내정숙: cấm làm ồn
휴대전화사용 금지: cấm sử dụng điện thoại
접근 금지:...
22/10/2024
컵: cốc
칼: dao
가위: kéo
접시: đĩa
쟁반: khay
숫가락: thìa
젓가락: đũa
소쿠리: rổ
국자: cái muôi lớn
냄비: nồi có nắp
수저: thìa và đũa
사발/그릇: bát
유리잔: cốc thủy tinh
식탁: bàn ăn
앞치마: tạp dề
솥밥: nồi cơm điện
압력솥: nồi áp suất
프라이펜: chảo
냄비: nồi, xoong
다라 (양푼): thau
난로: bếp lò
가스난로: bếp...
10/10/2024
나이가 많다, 나이가 들다, 늙다
Nhiều tuổi , già
나이프, 칼
Con dao
나중에, 다음에, 앞으로
Sau này
낙하하다, 비래하다
Rơi xuống
날씬하다, 얇다
Thon gọn , mỏng manh
여자, 여성
Phụ nữ
남성, 남자
Đàn ông
내다, 제출하다, 주다
Trả , nộp , cho
내다, 지불하다, 납입하다, 결제하다
Chi trả , nạp vào , thanh toán
안팎,...
04/10/2024
Tìm hiểu về ngữ pháp V (으)랴 – V (으)랴
- Cấu trúc ngữ pháp này được gắn vào thân động từ hành động dùng thể hiện sự bận rộn vì làm một số việc được liệt kê.
- Có thể dịch...
30/09/2024
날마다 = 매일: mỗi ngày
재미있다 = 즐겁다: thích thú, vui vẻ
주로 = 대부분: chủ yếu, phần lớn, đa số
주중 = 평일: ngày thường, trong tuần
제일 = 가장: đầu tiên, thứ nhất, nhiều nhất
무료 = 공짜: miễn phí
계속 = 자꾸: liên...