사무실 |
sa-mu-sil |
Văn phòng |
저는 회사에서 사무실에서 일합니다. (Tôi làm việc trong văn phòng của công ty.) |
부서 |
bu-seo |
Bộ phận |
저는 기술 부서에서 일합니다. (Tôi làm việc ở bộ phận kỹ thuật.) |
경리부 |
kyeong-li-pu |
Bộ phận kế toán |
그녀는 경리부에서 일하고 회사의 재무를 관리합니다. (Cô ấy làm việc trong bộ phận kế toán và quản lý tài chính của công ty.) |
관리부 |
koan-li-pu |
Bộ phận quản lý |
그는 관리부의 팀장이며 회사의 다른 부서들의 활동을 감독합니다. (Anh ta là trưởng bộ phận quản lý và giám sát hoạt động của các bộ phận khác trong công ty.) |
총무부 |
chong-mu-pu |
Bộ phận hành chính |
총무부는 회사의 서신, 문서 및 문서 관리와 관련된 업무를 담당합니다. (Bộ phận hành chính chịu trách nhiệm về việc quản lý thư từ, hồ sơ và tài liệu trong công ty.) |
무역부 |
mu-yeok-pu |
Bộ phận xuất nhập khẩu |
무역부는 거래 및 수출입 업무를 담당합니다. (Bộ phận xuất nhập khẩu chịu trách nhiệm về giao dịch và nhập xuất hàng hóa.) |
업무부 |
eop-mu-pu |
Bộ phận nghiệp vụ |
업무부는 고객과의 접촉 및 요구사항 처리를 담당합니다. (Bộ phận nghiệp vụ thường xuyên tiếp xúc với khách hàng và xử lý các yêu cầu của họ.) |
생산부 |
saeng-san-pu |
Bộ phận sản xuất |
생산부는 회사의 제품 생산과 가공을 담당합니다. (Bộ phận sản xuất chịu trách nhiệm sản xuất và gia công các sản phẩm của công ty.) |
검사반 |
kom-sa-pan |
Bộ phận kiểm tra |
검사반은 제품의 품질을 검사하고 평가하는 역할을 담당합니다. (Bộ phận kiểm tra đảm bảo chất lượng sản phẩm bằng cách thực hiện các quy trình kiểm tra và đánh giá.) |
포장반 |
ppo-jang-ban |
Bộ phận đóng gói |
포장반은 제품을 포장하기 전에 담당합니다. (Bộ phận đóng gói chịu trách nhiệm đóng gói sản phẩm trước khi xuất đi.) |
가공반 |
ka-kong-ban |
Bộ phận gia công |
가공반은 초기 재료로부터 제품을 가공 및 제조하는 역할을 합니다. (Bộ phận gia công thực hiện các công đoạn gia công và chế tạo sản phẩm từ nguyên liệu ban đầu.) |
완성반 |
woan-song-ban |
Bộ phận hoàn tất |
완성반은 제품을 검사하고 출하하기 전에 준비하는 역할을 합니다. (Bộ phận hoàn tất kiểm tra và chuẩn bị sản phẩm để đáp ứng yêu cầu và tiêu chuẩn chất lượng trước khi xuất hàng.) |
직함 |
ji-kham |
Cấp bậc, chức vụ |
그는 직함이 사장입니다. (Anh ấy có chức vụ là chủ tịch.) |
사장 |
sa-jang |
Chủ tịch, CEO |
회사의 사장은 회사의 최고경영자입니다. (Chủ tịch công ty là người đứng đầu quản lý công ty.) |
회장 |
hwe-jang |
Chủ tịch, tổng giám đốc (dùng trong công ty lớn kinh doanh nhiều lĩnh vực) |
그는 대기업에서 회장으로 활동하고 있습니다. (Anh ấy đang làm việc với tư cách là chủ tịch trong một công ty lớn có nhiều lĩnh vực kinh doanh.) |
부사장 |
bu-sa-jang |
Phó giám đốc |
그는 부사장으로서 회사의 운영에 참여합니다. (Anh ấy tham gia vào hoạt động của công ty với tư cách là phó giám đốc.) |
이사 |
i-sa |
Giám đốc điều hành |
그는 이사로서 전략적 결정을 내리고 회사를 이끌어갑니다. (Anh ấy là thành viên của ban điều hành và đưa ra quyết định chiến lược và điều hành công ty.) |
대표 |
te-pyo |
Giám đốc chi nhánh |
그는 지점의 대표로서 책임을 집니다. (Anh ấy là người đại diện cho chi nhánh và chịu trách nhiệm.) |
과장 |
kwa-jang |
Trưởng phòng |
그는 과장으로서 팀을 이끌고 있습니다. (Anh ấy đang lãnh đạo một phòng làm việc với tư cách là trưởng phòng.) |
팀장 |
thim-jang |
Trưởng team |
그는 팀장으로서 팀원들을 관리하고 조직합니다. (Anh ấy là trưởng nhóm và quản lý và tổ chức các thành viên trong nhóm.) |
대리 |
te-ri |
Trợ lý |
그녀는 대리로서 상사를 보조합니다. (Cô ấy làm việc như là một trợ lý hỗ trợ cấp trên.) |
서기 |
so-ki |
Thư ký |
그녀는 회사의 서기로서 문서 작업을 담당합니다. (Cô ấy làm việc như một thư ký và chịu trách nhiệm về công việc văn bản trong công ty.) |
조장 |
jo-sang |
Tổ trưởng |
그는 조장으로서 팀을 이끌고 업무를 조정합니다. (Anh ấy là trưởng tổ và điều phối công việc trong nhóm.) |
회계 |
hwe-kye |
Kế toán |
회계팀은 회사의 재무를 관리합니다. (Bộ phận kế toán quản lý tài chính của doanh nghiệp.) |
사원 |
sa-won |
Nhân viên, tổ viên |
그는 회사의 사원으로서 일하고 있습니다. (Anh ấy là nhân viên ở trong công ty.) |
직장상사 |
jik-jang-sang-sa |
Cấp trên |
그는 나의 직장상사이자 멘토입니다. (Anh ấy là cấp trên của tôi và là người hướng dẫn.) |
부하직원 |
bu-ha-ji-kwon |
Cấp dưới |
그녀는 부하직원들을 관리하고 지원합니다. (Cô ấy quản lý và hỗ trợ nhân viên cấp dưới.) |
직장동료 |
jik-jang-tong-nyo |
Đồng nghiệp |
나는 좋은 직장동료들과 함께 일하고 있습니다. (Tôi làm việc cùng những đồng nghiệp tốt.) |
광고문 |
kwan-kô-mun |
Bảng thông báo |
이 광고문을 보고 신청하세요! (Hãy đọc bảng thông báo này và nộp đơn đi nhé!) |
채용정보 |
jjae-yong jong-bô |
Thông báo tuyển dụng |
회사의 채용정보를 확인하세요. (Hãy kiểm tra thông báo tuyển dụng của công ty.) |
취업 |
jwi-ob |
Xin việc |
그는 취업을 위해 노력하고 있습니다. (Anh ta đang cố gắng tìm việc làm.) |
입사 |
ib-sa |
Vào công ty |
그는 다음 달에 회사에 입사합니다. (Anh ấy sẽ gia nhập công ty vào tháng sau.) |
사무직 |
sa-mu-jik |
Công việc hành chính |
그녀는 사무직으로 일하고 있습니다. (Cô ấy đang làm công việc hành chính.) |
전문직 |
jon-mun-jil |
Việc chuyên môn |
그는 전문직으로 경력을 쌓고 있습니다. (Anh ấy đang xây dựng sự nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn.) |
기능직 |
ki-neung-jik |
Công việc kỹ thuật |
그는 기능직으로 일하며 기술을 활용합니다. (Anh ấy làm công việc kỹ thuật và sử dụng kỹ năng của mình.) |
영업직 |
yong-ob-jik |
Công việc kinh doanh |
그는 영업직으로 매출을 증가시키고 있습니다. (Anh ấy đang làm công việc kinh doanh và tăng doanh số bán hàng.) |
이력서 |
i-lyok-so |
Lý lịch |
저는 이력서를 작성하여 지원했습니다. (Tôi đã viết lý lịch và nộp đơn.) |
지원서 |
ji-won-so |
Đơn xin việc, đơn xin |
그는 지원서를 작성하여 제출했습니다. (Anh ấy đã viết đơn xin việc và nộp.) |
경력 증명서 |
kyong-nyok jeung-myong-so |
Giấy chứng nhận kinh nghiệm |
그는 경력 증명서를 제출했습니다. (Anh ấy đã nộp giấy chứng nhận kinh nghiệm.) |
학력 |
hak-lyok |
Học lực |
그는 뛰어난 학력을 가지고 있습니다. (Anh ta có thành tích học tập xuất sắc.) |
경력 |
kyong-nyok |
Kinh nghiệm, năng lực |
그는 다양한 경력을 갖고 있습니다. (Anh ấy có kinh nghiệm và năng lực đa dạng.) |
적성 |
jok-song |
Sở trường, khả năng |
그녀는 리더십과 조직 능력이 있는 적성을 가지고 있습니다. (Cô ấy có năng khiếu lãnh đạo và khả năng tổ chức.) |
지원 동기 |
ji-won dong-ki |
Động cơ xin việc |
그는 회사에 지원하는 동기를 솔직하게 표현했습니다. (Anh ấy đã thành thật thể hiện động lực xin việc với công ty.) |
추천서 |
jju-jjeon-so |
Giấy tiến cử |
그는 추천서를 받아서 지원서와 함께 제출했습니다. (Anh ấy đã nhận được giấy tiến cử và nộp cùng với đơn xin việc.) |
성적 증명서 |
song-jok jeung-myong-so |
Bảng điểm, bảng thành tích |
그녀는 성적 증명서를 제출하여 자신의 업적을 입증했습니다. (Cô ấy đã nộp bảng điểm để chứng minh thành tích của mình.) |
종업 증명서 |
jong-ob jeung-myong-so |
Bằng tốt nghiệp |
종업 증명서를 제출하세요. (Hãy nộp bằng tốt nghiệp.) |
자기소개서 |
ja-ki sô-kae-so |
Bản giới thiệu bản thân |
자기소개서를 작성하세요. (Hãy viết bản giới thiệu về bản thân mình.) |
인터넷 접수 |
in-tho-nek job-su |
Nhận đơn qua mạng |
인터넷으로 접수하세요. (Hãy nộp đơn qua mạng.) |
합격자 발표 |
hab-kyot-ja bal-ppyôl |
Thông báo trúng tuyển |
합격자 발표가 오늘 있었습니다. (Thông báo trúng tuyển đã được thông báo hôm nay.) |
제출 서류 |
jae-jjul so-ryu |
Giấy tờ , hồ sơ cần nộp |
필요한 제출 서류가 무엇인가요? (Giấy tờ, hồ sơ cần nộp là gì?) |
서류 마감 |
so-ryu ma-kam |
Hết hạn hồ sơ |
서류 마감일이 언제인가요? (Hạn nộp hồ sơ là khi nào?) |
우편 접수 |
u-ppyon job-su |
Nhận qua đường bưu điện |
우편으로 접수할 수 있나요? (Có thể nộp qua đường bưu điện được không?) |
서류를 접수하다 |
so-ryu-reul job-su-ha-ta |
Thu hồ sơ |
서류를 접수하고 있습니다. (Chúng tôi đang thu nhận hồ sơ.) |
필기시험을 보다 |
pil-gi si-heom-eul po-ta |
Thi viết |
필기시험을 보셨나요? (Bạn đã thi viết chưa?) |
면접시험을 보다 |
myeon-jeob si-heom-eul po-ta |
Thi vấn đáp |
그는 면접시험을 보았습니다. (Anh ấy đã tham gia buổi phỏng vấn.) |
공문 |
gong-mun |
Công văn |
그는 공문을 작성했습니다. (Anh ấy đã viết công văn.) |
출퇴근 버스 |
chul-toe-keun beo-seu |
Xe đưa rước |
출퇴근 버스를 타세요. (Hãy đi xe đưa rước để đi làm.) |
면직하다 |
myeon-jeob-ha-ta |
Bãi nhiệm chức vụ |
그는 최근에 면직했습니다. (Anh ấy vừa bị bãi nhiệm chức vụ.) |
사회보험 |
sa-hoe-po-heom |
Bảo hiểm xã hội |
사회보험에 가입되어 있습니다. (Tôi đã tham gia vào bảo hiểm xã hội.) |
보건보험 |
po-keon-po-heom |
Bảo hiểm y tế |
보건보험을 가입하세요. (Hãy tham gia bảo hiểm y tế.) |
출장가다 |
chul-jang-ka-ta |
Đi công tác |
다음 주에 출장을 가야 합니다. (Tôi phải đi công tác vào tuần sau.) |
지각하다 |
ji-kak-ha-ta |
Đi trễ |
오늘은 지각했습니다. (Hôm nay tôi đi làm trễ.) |
노동계약 |
no-dong-kye-yak |
Hợp đồng lao động |
노동계약서를 작성하세요. (Hãy viết hợp đồng lao động.) |
건강진단 |
keon-kang-jin-dan |
Khám sức khỏe |
매년 정기적으로 건강진단을 받아야 합니다. (Bạn phải khám sức khỏe định kỳ mỗi năm.) |
근무일 |
keun-mu-il |
Ngày làm việc |
일주일에 몇 개의 근무일이 있나요? (Trong một tuần có bao nhiêu ngày làm việc?) |
휴일 |
hyu-il |
Ngày nghỉ |
다음 주 토요일은 휴일입니다. (Thứ Bảy tuần sau là ngày nghỉ.) |
연차휴가 |
yeon-cha-hyu-ka |
Nghỉ phép |
연차휴가를 신청했습니다. (Tôi đã đăng ký nghỉ phép năm.) |
규칙 |
kyu-chik |
Quy tắc |
회사의 규칙을 따르세요. (Hãy tuân thủ theo quy tắc của công ty.) |
해고 |
hae-go |
Sa thải |
그는 해고되었습니다. (Anh ấy đã bị sa thải.) |
해고를 당하다 |
hae-go-reul dang-ha-ta |
Bị sa thải |
그는 최근에 해고를 당했습니다. (Anh ấy vừa bị sa thải gần đây.) |
합격이 되다 |
hap-kyeo-ki dwe-ta |
Trúng tuyển |
그는 면접에서 합격이 되었습니다. (Anh ấy đã trúng tuyển trong buổi phỏng vấn.) |
입사하다 |
ip-sa-ha-ta |
Vào công ty |
내일부터 그 회사에 입사합니다. (Tôi sẽ vào làm trong công ty đó từ ngày mai.) |
조퇴하다 |
jo-twye-ha-ta |
Về sớm |
오늘은 일찍 조퇴할 수 있을까요? (Hôm nay tôi về sớm có được không ạ?) |