Từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc (P1)

1.봉제: Ngành may.
2.봉제공장: Nhà máy may.
3.봉제틀: Máy may (nói chung các loại máy may)…
4.수선하다: sửa quần ,áo
5.옷: Áo (nói chung)
6.겉옷: Áo ngoài.
7.속옷: Áo bên trong.
8.숙녀복: Quần áo phụ nữ.
9.아동복: Quần áo trẻ em.
10.내복: Quần áo lót, quần áo mặc trong.
11.잠옷: Quần áo ngủ.
12.운동복. 체육복: Quần áo mặc khi vận động, thể dục.
13.수영복: Quần áo bơi, áo tắm.
14.잠바 (jumper): Áo khoác ngoài
15.자켓 (재킷): Áo jacket.
16,셔츠 (shirt): sơ mi.
17.티셔츠 (T-shirts): Áo shirts ngắn tay hình chữ T.
18.와이-셔츠 white shirts.
19.바지: Quần.
20.반바지: Quần soóc.
21.청바지: Quần Jin (quần bò).
22.치마: Váy.
23.블라우스 (blouse): Áo cánh.
24.스웨터 (sweater): Áo len dài tay.
25.원피스 (one-piece): Áo liền một mảnh gồm cả áo trên và dưới.
26.드레스 (dress): Một loại áo one-piece bó eo.
27.투피스 (two-piece): Một bộ bao gồm áo trên và váy dưới.
28.양복: Áo vét.
29.한복: Trang phục truyền thống của Hàn quốc.
30.팬티 (panties). Quần lót.
31.브라 (ra←brassiere): Áo nịt ngực.
32.재단 (하다):Cắt.
33.재단사: Thợ cắt.
34.재단판: Bàn cắt.
35.재단기: Máy cắt.
36.아이롱(하다): Là, ủi.
37.아이롱사: Thợ là, ủi.
38.아이롱대: Cái bàn để là, ủi.
39.미싱(하다): May.
40.미싱사: Thợ may.
41.미싱기: Máy may.
42.오바: Vắt sổ, máy vắt sổ.
43.오바사: thợ vắt sổ.
44.삼봉: Xử lý phần gấu áo, tay (chả biết gọi là gì ).
45.삼봉사: Người thợ làm công việc này.
46.시다: Phụ may.
47.재단보조: Phụ cắt, trải vải để cắt
48.몸판: Thân áo
49.앞판: Thân trước
50.뒤판: thân sau
51.에리: Cổ áo
52.Tay áo: 소매
53.Tay dài: 긴소매 (긴판)
54.Tay ngắn: 반판
55.Tay dài vừa: 7 부소매 (칠부소매)
56.Gấu áo: 밑단.
57.Túi: 주머니
58.작업지시서 tài liệu kĩ thuật
59.자재카드 bảng mầu
60.스타일 mã hàng

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang