Từ vựng tiếng Hàn TOPIK 2

I. Từ vựng TOPIK 2: Quan hệ

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

초대하다

mời

지민은 허리를 집으로 초대했습니다. (Jimin mời Hari tới nhà.)

방문하다

thăm hỏi

유나는 할머니를 방문하기 위해 병원에 갔다. (Yuna đến bệnh viện để thăm hỏi bà của cô ấy.)

약속하다

hứa hẹn

지민은 유나에게 그녀와 결혼하겠다고 약속했다. 그러나 그는 약속을 안 지키다. (Jimin hứa sẽ cưới Yuna. Nhưng anh ta đã thất hứa.)

약속을 안 지키다

thất hứa

약속을 취소하다

hủy cuộc hẹn

유나는 오랫동안 지민을 기다리고 있었지만 약속을 취소했다. (Yuna đã chờ đợi Jimin rất lâu nhưng anh ta đã hủy cuộc hẹn.)

기다리다

chờ đợi

헤어지다

chia tay

유나와 지민은 10 월부터 헤어졌습니다. (Yuna và Jimin đã chia tay từ tháng 10.)

III. Từ vựng TOPIK 2: Địa điểm

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

커피숍

quán cà phê

정국은 커피숍에서 공부하고 있습니다. (Jungkook đang học ở quán cà phê.)

박물관

viện bảo tàng

태형은 박물관을 방문하고 있습니다. (Taehyung đang tham quan viện bảo tàng.)

호텔

khách sạn

윤기의 집 근처에 호텔이 있습니다. (Có một khách sạn ở gần nhà Yoongi.)

백화점

bách hóa, trung tâm mua sắm cao cấp

지민과 그의 어머니는 주말에 백화점에 갔다. (Jimin và mẹ anh ấy đã đến cửa hàng bách hóa vào cuối tuần.)

정류장

trạm dừng xe buýt

김석진 정류장에서 기다리고 있습니다. (Kim Seokjin đang đợi ở trạm dừng xe buýt.)

쇼핑몰

khu mua sắm

남준 과 호석 은 쇼핑몰에 있습니다. (Namjoon và Hoseok đang ở khu mua sắm.)

IV. Từ vựng TOPIK 2: Mua sắm

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

찾다

tìm kiếm

유나는 빨간 셔츠를 찾고 있습니다. (Yuna đang tìm kiếm một chiếc áo màu đỏ.)

마음에 들다

vừa ý

유나는이 드레스와 매우 마음에 들습니다. (Yuna rất vừa ý chiếc váy này.)

어울리다

phù hợp

이 복장은 시민에게 매우 어울립니다. (Bộ quần áo này rất phù hợp với Jimin.)

주문하다

đặt hàng

이 드레스는 지난주 하리가 주문했습니다. (Chiếc váy này được Hari đặt hàng từ tuần trước.)

계산하다

tính tiền, thanh toán

유나는이 셔츠를 계산하고 있습니다. (Yuna thanh toán chiếc áo này.)

V. Từ vựng TOPIK 2: Triệu chứng của bệnh

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

감기에 걸리다

bị cảm cúm

지민은 어젯밤부터 감기에 걸립니다. (Jimin bị cảm cúm từ đêm qua.)

기침하다

ho

기침, 열, 두통은 Covid 19의 증상입니다. (Ho, sốt, đau đầu là triệu chứng của bệnh Covid 19.)

열이 나다

sốt

두통

đau đầu

치통

đau răng

유나는 치통이 있었기 때문에 병원에 갔다. (Yuna đến bệnh viện vì cô bị đau răng.)

복통

đau bụng

지민은 복통 때문에 학교에 가지 않았습니다. (Jimin đã không đi học vì đau bụng.)

 

VI. Từ vựng TOPIK 2: Thư tín

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

편지

thư

지민은 유나에게 편지와 엽서를 보냈다. (Jimin gửi thư và bưu thiếp cho Yuna.)

엽서

bưu thiếp

우표

tem

정국은 우표를 사러 가게에 갔다. (Jungkook đã đi ra cửa hàng để mua tem.)

주소

địa chỉ

이 학교의 주소는 서울에 있습니다. (Địa chỉ của trường học này là ở Seoul.)

빠른우편

điện tín nhanh, chuyển phát nhanh

윤기의 빠른우편이 오다. (Thư tín của Yoongi đang đến.)

항공편

thư gửi bằng đường hàng không

항공편으로 그편지를 보냈습니다. (Tôi sẽ gửi thư này bằng đường hàng không.)

VII. Từ vựng TOPIK 2: Ngày nghỉ, du lịch

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

휴일

ngày nghỉ

지민은 주말에 2 번의 휴일을 보냅니다. (Jimin dành hai ngày nghỉ vào cuối tuần.)

공휴일

ngày lễ

이번 달에는 한국에 많은 공휴일이 있습니다. (Có nhiều ngày lễ ở Hàn Quốc trong tháng này.)

여행을 떠나다

đi du lịch

유나와 지민은 주말에 여행을 떠났습니다. (Yuna và Jimin đã đi du lịch vào cuối tuần.)

소풍을 가다

đi dã ngoại

유나의 학교는 소풍을 가고 있어요. (Trường của Yuna đang đi dã ngoại.)

신혼여행

tuần trăng mật

유나와 지민은 신혼여행에서 돌아오다. (Yuna và Jimin trở về từ chuyến tuần trăng mật.)

관광지

điểm du lịch

서울은 유명한 관광지입니다. (Seoul là điểm du lịch nổi tiếng.)

입장료

vé vào cửa

입장료는 2000 원입니다. (Vé vào cửa là 2000 won.)

Từ vựng TOPIK 2

Nghĩa

Ví dụ

남편

chồng

정국은 하리의 남편입니다. (Jungkook là chồng của Hari.)

아내

vợ

유나는 지민의 아내입니다. (Yuna là vợ của Jimin.)

선배

tiền bối (người lớp trước)

지민은 아주 좋은 선배입니다. 그는 항상 후배를 돌 봅니다. (Jimin là một người tiền bối tốt. Anh ta thường xuyên chăm sóc các hậu bối của mình.)

후배

hậu bối (người lớp sau)

상자

thượng cấp (cấp trên)

하리는 저의 상사입니다. 그녀는 종종 부하를 꾸짖었다. (Hari là cấp trên của tôi. Cô ta thường xuyên mắng cấp dưới của mình.)

부하

nhân viên (cấp dưới)

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang