05/02/2024
Từ viết tắt trong tiếng Trung giới trẻ thường dùng
Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung
Các từ viết tắt bằng chữ cái latinh
Viết tắt
Tiếng Trung
Cách đọc
Giải nghĩa
18禁
禁止18岁以下
jìnzhǐ 18 suì yǐxià
Cấm trẻ em dưới 18 tuổi
KTV
卡拉OK
kǎlā OK
Karaoke
cgx
处关系
chù guānxì
Đang trong các mối qua hệ tốt hoặc là thông qua...
05/02/2024
Tên Các Loại Hoa Trong Tiếng Trung: Từ Vựng, Ý Nghĩa Và Cách Diễn Tả
Tên các loài hoa tiếng Việt vô cùng phong phú, mỗi loài sẽ có một tên gọi khác nhau. Bạn đã biết dịch tên các bông hoa tiếng Trung là gì chưa? Đọc ngay phần dưới đây để bổ sung...
01/02/2024
CÂU SO SÁNH DÙNG CHỮ“比”
Ngữ pháp về câu so sánh hơn chữ “比” và câu so sánh giống nhau luôn là nội dung quan trọng xuất hiện trong các kỳ thi HSK, HSKK…Vì vậy bạn nhất định đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi. Hãy cùng...
31/01/2024
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cho người mới bắt đầu kèm ví dụ
100 cấu trúc: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cho người mới bắt đầu
1. Chỉ có … mới có thể : 只有… 才能… ( Zhǐyǒu…cáinéng…)
→只有认真学习才能考上大学。
Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué.
Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi...
30/01/2024
TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH ĐỒ GỖ
1. 你要买原木还是木板?
Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?
Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?
2. 我想买原木。
Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.
Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.
3. 一立方米多少钱?
Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?
1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?
4. 我可以看一下儿吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?
Tôi có...
29/01/2024
Đại từ nhân xưng
我 /wǒ/ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…)
VD: 我是老师。/Wǒ shì lǎoshī/ Tôi là giáo viên.
你 /nǐ/ cậu, bạn, anh, chị, mày…
VD: 你是我的同学。/Nǐ shì wǒ de tóngxué/ Bạn là bạn học của tôi.
他 /tā/ ...