01/02/2024
CÂU SO SÁNH DÙNG CHỮ“比”
Ngữ pháp về câu so sánh hơn chữ “比” và câu so sánh giống nhau luôn là nội dung quan trọng xuất hiện trong các kỳ thi HSK, HSKK…Vì vậy bạn nhất định đừng bỏ qua bài viết này của chúng tôi. Hãy cùng...
31/01/2024
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cho người mới bắt đầu kèm ví dụ
100 cấu trúc: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cho người mới bắt đầu
1. Chỉ có … mới có thể : 只有… 才能… ( Zhǐyǒu…cáinéng…)
→只有认真学习才能考上大学。
Zhǐyǒu rènzhēn xuéxí cáinéng kǎo shàng dàxué.
Chỉ có chăm chỉ học thì mới có thể thi...
30/01/2024
TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH ĐỒ GỖ
1. 你要买原木还是木板?
Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?
Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?
2. 我想买原木。
Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.
Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.
3. 一立方米多少钱?
Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?
1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?
4. 我可以看一下儿吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?
Tôi có...
29/01/2024
Đại từ nhân xưng
我 /wǒ/ chỉ ngôi thứ nhất (tôi, tớ, mình, ta, tao,…)
VD: 我是老师。/Wǒ shì lǎoshī/ Tôi là giáo viên.
你 /nǐ/ cậu, bạn, anh, chị, mày…
VD: 你是我的同学。/Nǐ shì wǒ de tóngxué/ Bạn là bạn học của tôi.
他 /tā/ ...
28/01/2024
Tiếng Trung trong văn nói (口语) và văn viết ( 书面语).
Văn nói (口语): là lời ăn tiếng nói hàng ngày. Văn nói cần dễ hiểu, gần gũi với đời thường, phù hợp với tính cách người nói và trình độ người nghe.
Đặc điểm :
Sử dụng khẩu ngữ từ địa phương.
Lời nói giản...
27/01/2024
Tên Các loại ngân hàng trong tiếng Trung
chi nhánh ngân hàng
银行分行
yínháng fēnháng
ngân hàng
银行
yínháng
ngân hàng đại lý
代理银行
dàilǐ yínháng
ngân hàng đầu tư
投资银行
tóuzī yínháng
ngân hàng dự trữ
储备银行
chúbèi yínháng
ngân hàng hợp doanh
合资银行
hézī yínháng
ngân hàng nhà nước Việt Nam
越南国家银行
yuè nán guójiā yínháng
ngân hàng quốc gia
国家银行
guójiā yínháng
ngân hàng thế giới
世界银行
shìjiè yínháng
ngân hàng thương...