23/01/2024
Ôn tập 300 từ vựng vượt kỳ thi HSK 3
STT
TỪ VỰNG
PINYIN
NGHĨA
1
过去
guò qù
quá khứ, qua đó
2
矮
ǎi
thấp
3
多么
duō me
biết bao
4
班
bān
lớp
5
或者
huò zhě
hoặc
6
办法
bàn fǎ
cách làm
7
花(名词)
huā ( míng cí )
hoa
8
帮忙
bāng máng
giúp đỡ
9
脚
jiǎo
chân
10
还是
hái shì
hay là, vẫn
11
饱
bǎo
no
12
北方
běi fāng
miền Bắc
13
被
bèi
bị, được
14
复习
fù xí
ôn tập
15
鼻子
bí zi
mũi
16
黑板
hēi bǎn
bảng đen
17
比较
bǐ jiào
tương đối, khá
18
比赛
bǐ sài
thi đấu, trận đấu
19
笔记本
bǐ jì běn
máy tính xách tay
20
必须
bì xū
nhất thiết
21
个子
gè zi
dáng dấp
22
变化
biàn...
21/01/2024
Hướng Dẫn Cách Phát Âm Tiếng Trung Như Người Bản Xứ
Bài học đầu tiên quan trọng nhất đối với bất cứ ai khi làm quen với Tiếng Trung phải là học cách phát âm tiếng Trung. Vì Tiếng Trung là chữ tượng hình nên có hệ thống phiên âm quốc...
20/01/2024
Mẫu giấy kẻ ô viết tiếng Trung
Giấy kẻ ô dùng tập viết tiếng Trung dưới đây gồm rất nhiều loại kẻ ô khác nhau. Có thể kể đến một số mẫu kẻ ô là: Mễ tự cách (ô chữ mễ), điền tự cách (ô chữ điền),...
19/01/2024
Cách đổi tiền trong tiếng trung
1. Tôi đổi tiền Nhân Dân Tệ “我换人民币”
玛丽:下午我去图书馆,你去不去?
麦克:我不去,我要去·银行换钱。
(在中国银行换钱)
麦克:小姐,我换钱。
营业员:你换什么钱?
麦克:我换人民币。
营业员:换多少?
麦克:二百美元。
营业员:请等一会儿。先生,给您钱。请数数。
麦克:对了,谢谢。
营业员: 不客气。
2. Pinyin bài đọc “我换人民币”
Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshū guǎn, nǐ qù bù qù?
Màikè: Wǒ bù qù, wǒ yào qù·yínháng huànqián.
(Zài zhōngguó yínháng huànqián)
màikè: Xiǎojiě, wǒ huàn qián.
Yíngyèyuán: Nǐ huàn shénme qián?
Màikè: Wǒ huàn...
18/01/2024
TỪ VỰNG ÔN THI HSK4
Các từ vựng được giải nghĩa bằng 2 ngôn ngữ Trung – Anh, có phiên âm chữ Hán rõ ràng, phân từ loại và có ví dụ cụ thể, thuận tiện cho các bạn học viên trong việc tra cứu,...
17/01/2024
Cách hỏi và giới thiệu tên bằng tiếng Trung Quốc
Cách hỏi tên bằng tiếng Trung Quốc
Câu cơ bản nhất để hỏi tên bằng tiếng Trung đó là: 你叫什么名字?/nǐ jiào shén me míng zì?/ Bạn tên gì?
Trong đó:
你 /nǐ/: bạn
叫 /jiào/: gọi
什么 /shén me/: là gì
名字 /míng zì/: tên
Cách hỏi...