28/01/2024
Tiếng Trung trong văn nói (口语) và văn viết ( 书面语).
Văn nói (口语): là lời ăn tiếng nói hàng ngày. Văn nói cần dễ hiểu, gần gũi với đời thường, phù hợp với tính cách người nói và trình độ người nghe.
Đặc điểm :
Sử dụng khẩu ngữ từ địa phương.
Lời nói giản...
27/01/2024
Tên Các loại ngân hàng trong tiếng Trung
chi nhánh ngân hàng
银行分行
yínháng fēnháng
ngân hàng
银行
yínháng
ngân hàng đại lý
代理银行
dàilǐ yínháng
ngân hàng đầu tư
投资银行
tóuzī yínháng
ngân hàng dự trữ
储备银行
chúbèi yínháng
ngân hàng hợp doanh
合资银行
hézī yínháng
ngân hàng nhà nước Việt Nam
越南国家银行
yuè nán guójiā yínháng
ngân hàng quốc gia
国家银行
guójiā yínháng
ngân hàng thế giới
世界银行
shìjiè yínháng
ngân hàng thương...
26/01/2024
Quá khứ trong tiếng Trung là gì?
ừ vựng về quá khứ trong tiếng Trung
昨天 --- / zuótiān / : Hôm qua.
以前 --- / yǐqián / : Trước đó.
上个星期 --- / shàng ge xīngqī / : tuần trước
前年 --- / qiánnián / : Năm trước.
去年 --- ...
25/01/2024
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
1
埠头
bùtóu
Bến cảng
2
出口保险
chūkǒu bǎoxiǎn
Bảo hiểm xuất khẩu
3
货柜港口
huòguì gǎngkǒu
Cảng công-ten-nơ
4
被罚
bèi fá
Chịu phạt
5
支付费用
zhīfù fèiyòng
Chi phí thanh toán
6
承担风险
chéngdān fēngxiǎn
Chịu rủi ro
7
蒙受损失
méngshòu sǔnshī
Chịu tổn thất
8
商品; 货物
shāngpǐn; huòwù
Hàng hóa mua và bán
9
贷款
dàikuǎn
Khoản cho vay
10
借债
jièzhài
Mắc nợ
11
停泊处
tíngbó chù
Khu vực bến đậu
12
资本市场
zīběn shìchǎng
Thị trường vốn
13
出口市场
Chūkǒu shìchǎng
Thị trường xuất khẩu
14
交货时间
Jiāo...
24/01/2024
Từ Vựng Tiếng Trung Văn Phòng
bùmén
nǐ zài shénme bùmén?
Bộ phận
Bạn ở bộ phận nào?
人力资源部
rénlì zīyuán bù
Phòng nhân sự
财务部
cáiwù bù
Phòng tài vụ
市场部
shìchǎng bù
Phòng tiếp thị
生产部
shēngchǎn bù
Phòng sản xuất
采购部
cǎigòu bù
Phòng mua hàng
广告部
guǎnggào bù
Phòng quảng cáo
工程项目部
gōngchéng xiàngmù bù
Phòng kỹ thuật & dự án
客服部
kèfù bù
Phòng dịch vụ khách hàng
传媒
Chuánméi
Truyền...
23/01/2024
Ôn tập 300 từ vựng vượt kỳ thi HSK 3
STT
TỪ VỰNG
PINYIN
NGHĨA
1
过去
guò qù
quá khứ, qua đó
2
矮
ǎi
thấp
3
多么
duō me
biết bao
4
班
bān
lớp
5
或者
huò zhě
hoặc
6
办法
bàn fǎ
cách làm
7
花(名词)
huā ( míng cí )
hoa
8
帮忙
bāng máng
giúp đỡ
9
脚
jiǎo
chân
10
还是
hái shì
hay là, vẫn
11
饱
bǎo
no
12
北方
běi fāng
miền Bắc
13
被
bèi
bị, được
14
复习
fù xí
ôn tập
15
鼻子
bí zi
mũi
16
黑板
hēi bǎn
bảng đen
17
比较
bǐ jiào
tương đối, khá
18
比赛
bǐ sài
thi đấu, trận đấu
19
笔记本
bǐ jì běn
máy tính xách tay
20
必须
bì xū
nhất thiết
21
个子
gè zi
dáng dấp
22
变化
biàn...