11/03/2024
Tính từ trong tiếng Trung thông dụng nhất
1. Tính từ trong tiếng Trung là gì?
Tính từ tiếng Trung là 形容词 / Xíngróngcí / hay còn gọi là hình dung từ trong ngữ pháp tiếng Trung.
表示人、事物的形状、性质或者动作、行为等的状态的词叫形容词。形容词的否定式是在形容词前用否定副词”不”.
Từ để biểu thị tính chất, trạng thái của người hoặc sự vật hay trạng...
10/03/2024
Top từ điển tiếng trung online tốt nhất hiện nay
[
1. Từ điển Trung Việt Hanzii
Được biết đến là 1 trong 3 ứng dụng học tập tiếng trung tốt nhất hiện nay, Hanzii cực kỳ phổ biến và được sử dụng rộng rãi đặc biệt là các bạn vừa mới học tiếng...
09/03/2024
Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng trung
Những cặp từ trong tiếng trung dễ gây nhầm lẫn nhất thường thấy
1. 休 /xiū/ và 体 /tǐ/
休 /xiū/: nghỉ
Ví dụ:
休会 /xīuhùi/: nghỉ họp
休养 /xīuyǎng/: nghỉ ngơi
体 /tǐ/: thân thể
Ví dụ:
体高 /tǐ gāo/: chiều cao cơ thể
体操 /tǐcāo/: thể thao
2....
08/03/2024
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
红豆抹茶
hóngdòu mǒchá
matcha đậu đỏ
2
黑糖珍珠鲜奶
hēitáng zhēnzhū xiān nǎi
sữa tươi trân châu đường đen
3
奶茶
nǎichá
trà sữa
4
焦糖奶茶
jiāo táng nǎichá
trà sữa caramel
5
巧克力奶茶
qiǎokèlì nǎichá
trà sữa chocolate
6
红豆奶茶
hóngdòu nǎichá
trà sữa đậu đỏ
7
珍珠芝士奶茶
zhēnzhū zhīshì nǎichá
trà sữa kem trân châu
8
芋香奶茶
yù xiāng nǎichá
trà sữa khoai môn
9
抹茶奶茶
mǒchá nǎichá
trà sữa...
07/03/2024
Những từ mượn trong tiếng trung
Từ mượn tiếng trung là gì?
Từ mượn trong tiếng trung là từ vay mượn từ tiếng nước ngoài (ngôn ngữ khác tiếng trung) để làm phong phú thêm cho vốn từ vựng của ngôn ngữ Trung Quốc. Từ mượn là từ được mượn sử...
06/03/2024
20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN NHẤT CẦN NẮM CHẮC
Cấu trúc 1: 如果……就…… /Rúguǒ……jiù……/: Nếu… thì…
Ví dụ :
如果你不听话,妈妈就会打你屁股。
/Rúguǒ nǐ bù tīnghuà, māma jiù huì dǎ nǐ pìgu./
Nếu mà con không nghe lời, thì mẹ sẽ đánh đít con đó.
Cấu trúc 2: 要是……那么…… /Yàoshì……nàme……/: Nếu… thì…
Ví dụ:
要是明天下雨 , 那么我们就不去爬山了。
/Yàoshi míngtiān xiàyǔ, nàme...