07/04/2024
Phân biệt 이용하다 và 사용하다
이용하다 và 사용하다 đều mang nghĩa là dùng/sử dụng
Nhưng 이용하다 được dùng với địa điểm, phương tiện công cộng như thang máy, xe buýt,….
Vd:
저는 보통 버스를 이용해서 학교에 다닙니다.
Thường thì tôi sử dụng xe buýt để đi đến trường
(Ngoài ra...
06/04/2024
Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh
Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh
1.
진단서
Hồ sơ bệnh nhân
2.
진단 확인서
Hồ sơ xác nhận khám chữa bệnh
3.
처방서
Đơn thuốc
4.
왜래 진료 지침서
Bảnh hướng dẫn điều trị ngoại trú
5.
순환기 질환
Các bệnh về tim mạch
6.
가슴 통증, 흉 통
Đau ngực
7.
부기, 부종
Phù thũng
8.
심장 부전, 심장기능상실
Suy...
05/04/2024
Học Tiếng Hàn – Cấu Trúc Âm Tiết Trong Tiếng Hàn
V/A거든요 đứng ở cuối câu (mệnh-đề) dùng để giải-thích nguyên-nhân cho hành-động ở mệnh-đề trước đó.
하거든요 = Bởi vì làm
거든요 là dạng văn nói lịch-sự.
거든 là dạng văn-nói suồng-sả. Nhưng nếu 거든 đứng ở giữa câu (để làm liên-từ nối...
04/04/2024
Song Ngữ Hàn Việt – 9 Lời Hứa Của Tôi
Việt Nam hội nhập kinh tế thế giới và ngoại ngữ chưa bao giờ cần thiết như lúc này đặc biệt là Tiếng Hàn, mỗi năm có rất nhiều công ty Hàn Quốc đầu tư tại Việt Nam, và đó...
03/04/2024
Ngữ pháp gián tiếp trong tiếng Hàn
I. Câu trần thuật
Câu được sử dụng với mục đích để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định,…về những hiện tượng, hoạt động, trạng thái và tính chất của sự vật, sự việc hay đối tượng nào đó.
1....
02/04/2024
Học Tiếng Hàn – Từ Vựng Tại Sân Bay
공 항 – [kông-hang] – sân bay
국제선 – [kucch’êsơn] – tuyến bay quốc tế
국내선 – [kungnesơn] – tuyến bay nội địa
비행기 – [pihengghi] – máy bay
스튜어디스 – [sưthyuơđisư] – tiếp viên hàng không
여 권 – [yơk’uơn] – hộ chiếu
비 자...