24/03/2024
Từ Vựng tiếng Hàn tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế
국제어학원 – [kucch’êơhaguơn] – trung tâm ngôn ngữ quốc tế
근무시간 – [kưnmusigan] – giờ làm việc
점심시간 – [chơmsimsigan] – giờ ăn trưa
약속 – [yacs’ôc] – cuộc hẹn
휴가 – [hyuga] – kỳ nghỉ
회의실 – [huê-isil] – phòng họp
호실 – [hôsil] –...
23/03/2024
NGỮ PHÁP 싶다 phần 2
*Phạm trù: Trợ động từ
*Cấu tạo: Không được dùng riêng lẻ mà kết hợp với vĩ tố liên kết dùng dưới dạng –고 싶다, -는/ㄴ/은가 싶다, -ㄹ/을까 싶다, -(는/ㄴ)다 싶다 하다, -지 싶다, -었(았,였)으면 싶다.
Được dùng sau danh từ phụ thuộc 듯,...
22/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn 마음에 và 마음을
마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất an
마음에 들다: vừa lòng, hài lòng, vừa ý
마음에 없는 말 : lời nói dối lòng, nói dối
마음에 차다: thỏa mãn, vừa ý
마음에 굴꾹 같다: khao khát, thèm muốn ở trong...
21/03/2024
Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch
이력서 – sơ yếu lý lịch
1. 개인 정보 – thông tin cá nhân:
이름: – họ tên
영문 이름: – tên tiếng Anh
한글 이름: – tên tiếng Hàn
성별: – giới tính
생년: – ngày tháng năm sinh
출생지: – nơi sinh
가정상태: – tình trạng...
20/03/2024
NGỮ PHÁP –는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 줄 알다/모르다
*Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp
*Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ –는/(으)ㄴ/ㄹ + Danh từ줄 + Động từ알다/모르다.
Là cấu trúc động từ 알다/모르다 kết hợp vào sau danh từ phụ thuộc 줄 biến từ ngữ đứng trước thành cụm danh từ.
*Ý...
19/03/2024
Ngữ pháp 는 바이다
*Ý nghĩa và cách dùng:
– Danh từ phụ thuộc “바” cần phải đi kèm với định ngữ và tùy thuộc cách kết hợp mà cho ra nghĩa khác nhau.
– Cấu trúc thể hiện việc hoặc nội dung trong lời nói...