04/03/2024
Các từ vựng Hán Hàn cần ghi nhớ (Phần 1)
1. 가족
Gia đình
2. 결과
Kết quả
3. 고급
Cao cấp
4. 고등
Cao đẳng
5. 고수
Cao thủ
6. 고원
Cao nguyên
7. 고전
Cổ điển
8. 고혈압
Cao huyết áp
9. 공간
Không gian
10. 공격
Công kích
11. 공장
Công trường
12. 광고
Quảng cáo
13. 구체
Cụ thể
14. 기구
Khí cầu
15. 기숙사
Ký túc xá
16. 낙관
Lạc quan
17. 다수
Đa số
18. 당일
Đương nhật (trong...
03/03/2024
BÍ KÍP THẢ THÍNH TRONG TIẾNG HÀN
1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과 포장 관리와 함께 묶여과기도로 밀봉 좋은 아침 내 간단한 선물 받기! 주의!
=> Hãy nhận một món quà đơn giản của anh vào mỗi buổi sáng, nó được bao bọc bởi...
02/03/2024
Vĩ tố liên kết 아/어/여 + trợ động từ 대다.
Ý nghĩa và cách dùng:
– Cấu trúc dùng khi thường xuyên lặp lại hành vi nào đó một cách trầm trọng. Lúc này đa số người nói có cảm giác oán trách, trách mắng (thể hiện cảm nghĩ của người...
01/03/2024
Ngữ pháp (으)ㄹ지언정
A/ V + (으)ㄹ지언정
Ý nghĩa và cách dùng:
– Được gắn vào sau thân tính từ hoặc động chỉ từ hành động để đưa ra giả định tình huống mang tính cực đoan để nhấn mạnh nội dung trái ngược ở...
29/02/2024
Tiền tố - Hậu tố trong tiếng Hàn (접두사 - 접미사)
* Tiền tố
Định nghĩa: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.
*Các tiền tố trong tiếng Hàn:
강- (Mạnh, khốc liệt)
강파람 (Gió mạnh), 강훈련 (Huấn luyện gian khổ,...
22/02/2024
80+ từ vựng rau củ quả tiếng Hàn
Bộ từ vựng “nằm lòng” về tên rau củ quả bằng tiếng Hàn cực kỳ cần thiết đối với những ai đang sinh sống tại xứ sở Kim Chi. Thật vậy, việc sinh hoạt ở một đất nước xa lạ sẽ rất...