TÌM HIỂU NGỮ PHÁP (으)로 인해
Đứng sau danh từ, có ý nghĩa tương đương trong tiếng Việt là ‘do, bởi, nhờ...’, diễn tả nguyên nhân hay lý do của một tình trạng nào đó. Chủ yếu dùng trong văn viết hoặc ở những nơi trang nghiêm. Có thể sử dụng dưới dạng (으)로 인하여 hoặc (으)로 인해서
진수 씨가 폐렴으로 인해 병원에 입원했대요.
Nghe nói Jinsu đã nhập viện do viêm phổi.
갑자기 내린 눈으로 인해 교통이 마비되었다.
Giao thông đã bị tê liệt do tuyết rơi đột ngột.
그 사건으로 인해서 우리 회사가 유명해졌다.
Nhờ sự kiện đó mà công ty tôi đã trở nên nổi tiếng.