TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
Cấu trúc này là dạng rút gọn của –(느)ㄴ다고 하면서 và được sử dụng để diễn tả khi đang nói điều gì đó thì đồng thời làm hành động khác; hoặc sau khi nói lời nào đó thì có lời nói khác liên kết sau
VÍ DỤ NGỮ PHÁP -(느)ㄴ다면서
어떤 남자가 선호 씨를 찾는다면서 사무실을 기웃거렸다.
Có chàng trai nào đó ngó nghiêng nhìn văn phòng và nói rằng cậu ấy đang tìm Sunho.
동주 씨는 요즘 건강이 나빠졌다면서 운동을 해야겠다고 하더군요.
Dongju than rằng sức khỏe cậu ấy gần đây ngày càng xấu đi và cậu ấy phải tập thể dục.
사장님은 신제품의 판매가 왜 이렇게 저조하냐면서 새로운 판매 전략을 생각해 보라고 하셨다.
Giám đốc đã hỏi tại sao doanh số sản phẩm mới sụt giảm rồi nói với chúng tôi rằng hãy nghĩ chiến lược bán hàng mới.