TÌM HIỂU NGỮ PHÁP -는 둥 마는 둥 (하다)
V-는 둥 마는 둥 (하다). Cấu trúc ngữ pháp kết hợp với động từ, thể hiện việc làm gì đó một cách qua loa, vội vàng. Có thể lược bỏ 하다.
Nghĩa: ‘Làm qua loa; làm cho có; làm sơ sài; làm cũng như không làm; nữa muốn...nửa không...’
VÍ DỤ NGỮ PHÁP -는 둥 마는 둥 (하다)
급하게 나오느라고 다른 사람들한테 인사도 하는 둥 마는 둥 했어요.
Vì vội ra ngoài nên tôi đã chào mọi người một cách qua loa.
늦잠을 자는 바람에 아침도 먹는 둥 마는 둥 출근 했어요.
Vì ngủ dậy muộn nên tôi đã ăn sáng qua loa rồi đi làm.