1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm công cộng
글 쓰기 능력을 향상시키는 방법에 대한 생각: Suy nghĩa về phương pháp tăng khả năng viết văn
3. …(이)라는 응답/ …ㄴ/는다는 응답: câu trả lời rằng
병원이 필요한다는 응답이 가장 높았다. Số câu trả lời cần bệnh viện là cao nhất.
4. 나타나다: thể hiện
A%로 가장 높게/ 낮게/ 동일하게 나타났다: Thể hiện nhiều nhất/ ít nhất/ giống nhau là A%
A%로 가장 높게 나타났으며 B%로 그 뒤를 이었다: Nhiều nhất là … A%, tiếp theo là … B %.
Bㄴ/는다는 것으로 나타났다: thể hiện việc B (đánh giá biểu đồ)
전체의 절반 수준인 A%로 가장 높게 나타났다: Chiếm 1 nửa A%
(전체의 절반 이상: Hơn một nửa 전체의 절반 이하: Ít hơn một nửa)
… A%, … B% ,… C% 의 순으로 나타났다: Theo thứ tự … chiếm A%, … B%, … C%
5. 조사되다: được điều tra
A%로 조사되었다: Điều tra rằng chiếm A%
6. 차지하다: chiếm tỷ lệ
A%를 차지하였다: Chiếm A %
…(이)라는 응답이 A%로 다음을 차지하다: Câu trả lời rằng … đứng tiếp theo, chiếm A%.
다음으로 … A%를 차지하다: Tiếp theo là … chiếm A%.
[adinserter block=”17″]
7. 그치다: ngưng, dừng
A%에 그치다: dừng ở mức A%
8. 불과하다: không quá, chỉ ở mức
A%에 불과하다: chỉ ở mức, không vượt quá mức
9. …을/를 통해서 …. : Thông qua …
… 에 따르면 …. : Nếu theo ..
… 에 의하여 …. : Dựa vào
조사 결과를 보면: Nếu nhìn vào kết quả điều tra
10. 반대로/ 반면/ 그러나: tuy nhiên
11. 와/과 비하여/ 비하면: nếu so sánh với = 보다