ngữ pháp viết câu 53 topik

 

1. 경우: trường hợp

30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30

학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh

2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …

공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm công cộng

글 쓰기 능력을 향상시키는 방법에 대한 생각: Suy nghĩa về phương pháp tăng khả năng viết văn

3. …(이)라는 응답/ …ㄴ/는다는 응답: câu trả lời rằng

병원이 필요한다는 응답이 가장 높았다. Số câu trả lời cần bệnh viện là cao nhất.

4. 나타나다: thể hiện

A%로 가장 높게/ 낮게/ 동일하게 나타났다: Thể hiện nhiều nhất/ ít nhất/ giống nhau là A%

A%로 가장 높게 나타났으며 B%로 그 뒤를 이었다: Nhiều nhất là … A%, tiếp theo là … B %.

Bㄴ/는다는 것으로 나타났다: thể hiện việc B (đánh giá biểu đồ)

전체의 절반 수준인 A%로 가장 높게 나타났다: Chiếm 1 nửa A%

(전체의 절반 이상: Hơn một nửa 전체의 절반 이하: Ít hơn một nửa)

… A%, … B% ,… C% 의 순으로 나타났다: Theo thứ tự … chiếm A%, … B%, … C%

5. 조사되다: được điều tra

A%로 조사되었다: Điều tra rằng chiếm A%

6. 차지하다: chiếm tỷ lệ

A%를 차지하였다: Chiếm A %

…(이)라는 응답이 A%로 다음을 차지하다: Câu trả lời rằng … đứng tiếp theo, chiếm A%.

다음으로 … A%를 차지하다: Tiếp theo là … chiếm A%.

[adinserter block=”17″]

7. 그치다: ngưng, dừng

A%에 그치다: dừng ở mức A%

8. 불과하다: không quá, chỉ ở mức

A%에 불과하다: chỉ ở mức, không vượt quá mức

9. …을/를 통해서 …. : Thông qua …

… 에 따르면 …. : Nếu theo ..

… 에 의하여 …. : Dựa vào

조사 결과를 보면: Nếu nhìn vào kết quả điều tra

10. 반대로/ 반면/ 그러나: tuy nhiên

11. 와/과 비하여/ 비하면: nếu so sánh với = 보다

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang