SO SÁNH 발전 – 발달

 

Phân loại

발전 (發展)

발달 (發達)

Ý nghĩa chính

Phát triển mở rộng, tiến bộ

Phát triển về khả năng, chức năng

Hán tự

發(Phát) + 展(Triển)

發(Phát) + 達(Đạt)

Tính chất

Tăng trưởng, mở rộng quy mô, cải tiến

Trưởng thành, hoàn thiện, tiến triển về chức năng/cảm xúc

Mang tính

Vĩ mô, khách quan

Vi mô, cá nhân, sinh học

Thường dùng với

- Kinh tế (경제)

- Xã hội (사회)

- Kỹ thuật (기술)

- Quốc gia (국가)

- Trẻ em (아이)

- Cơ thể (몸)

- Trí não (두뇌)

- Tâm lý (감정)

Ví dụ

✅ 기술이 빠르게 발전하고 있다.

✅ 한국은 경제가 많이 발전했다.

✅ 아이가 말하기 능력이 발달했다.

✅ 운동은 근육 발달에 좋다.

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang