16/05/2024
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN
Dưới đây là tổng hợp những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Hàn:
1, 가깝다 (gần) >< 멀다 (xa).
2, 가난하다 (nghèo) >< 부유하다 (giàu).
3, 가늘다 (mỏng) >< 굵다 (dày).
4, 거칠다 (gồ ghề) >< 부드럽다 (mềm mại).
5,...
30/04/2024
높은 말 / 존댓말 kính ngữ trong tiếng Hàn quốc
(LỜI NÓI TÔN KÍNH, LỊCH SỰ)
1️. KÍNH NGỮ CỦA TIỂU TỪ CHỦ NGỮ
께서 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ
– câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 (...
29/04/2024
Từ vựng về âm nhạc
STT
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Từ loại
1
박자
Nhịp
pac cha
Danh từ
2
하모니
Hòa âm
ha mô ni
Danh từ
3
가사
Lời bài hát
ka xa
Danh từ
4
멜로디
Giai điệu
mê lô đi
Danh từ
5
음표
Nốt nhạc
ưm phyô
Danh từ
6
리듬
Nhịp điệu
ri tưm
Danh từ
7
음계
Âm, gam
ưm kyê
Danh từ
8
독주
Solo, đơn ca
tôôc chu
Danh từ
9
합주
Song ca
hap chu
Danh từ
10
음에 맞추다
Hợp âm
ưm mê, mat ch’u ta
Động từ
11
음악 기구
Thiết...
28/04/2024
두손 두발 다 들다 Bó tay hoặc hết thuốc chữa
Bài học từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề “Giao tiếp hằng ngày”
둘: cả hai,
두 là dạng tỉnh lược của 둘,
손: Tay,
발: chân,
다: tất, hết,
들다: vẫy , giơ
Nghĩa đen: Giơ cả tay cả chân
Nghĩa bóng : Bó tay với ai...
27/04/2024
Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng
펜디: Fendi.
지방시: Givenchy.
디오르: Dior.
구찌: Gucci.
샤넬: Chanel.
베르사체: Versace.
버버리: Burberry.
모스키노: Moschino.
유니클로: Uniqlo.
미우미우: Miu Miu.
돌체앤가바나: Dolce & Gabbana.
루이 뷔통: Louis Vuitton.
헤르메스: Hermès.
롤스로이스: Rolls-Royce
페라리: Ferrari
포드: Ford
포르쉐: Porsche
혼다: Honda
람보르기니: Lamborghini
현대: Hyundai
볼보: Volvo
아우디: Audi
도요타: Toyota
벤틀리: Bentley
메르세데스: Mercedes
스즈키: Suzuki
부가티: Bugatti
25/04/2024
Tiếng Hàn Song Ngữ – Để Đón Một Buổi Sáng Đẹp
좋은 아침을 맞기 위해서는… – Để đón một buổi sáng đẹp…
좋은 아침을 맞기 위해서는
좋은 잠을 자야 한다. 좋은 잠을 자려면
‘잠자기 전 30분’의 습관을 바꿔야 한다.
‘잠자기 전 30분’에 뇌에 좋은 정보를 보내주면
기억은 강화되고 ‘번득임’도 발휘된다.
그리고 멋진 아침을 맞이하여
충실한 하루를 보낼 수...