16/05/2025
Từ vựng Hán Hàn 업 [業]
업 [業 nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm
업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
업무 [業務 nghiệp vụ] công việc
졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp
수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học
직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
기업 [企業 xí...
09/05/2025
Từ vựng về cảm xúc
행복하다 (haengbokhada) – Hạnh phúc
기쁘다 (gippeuda) – Vui mừng
즐겁다 (jeulgeopda) – Vui vẻ, thích thú
설레다 (seolleda) – Hồi hộp, bồi hồi (trong tình yêu)
감동하다 (gamdonghada) – Cảm động
사랑하다 (saranghada) – Yêu
든든하다 (deundeunhada) – Vững tâm, an tâm
자랑스럽다 (jarangseureopda) – Tự...
08/05/2025
Thủ lĩnh đối lập Hàn Quốc đối mặt nguy cơ không thể tranh cử tổng thống
Tòa tối cao Hàn Quốc hủy phán quyết của tòa cấp dưới về ứng viên tổng thống phe đối lập, khiến ông đối diện nguy cơ không thể tranh cử.
Tòa án Tối cao Hàn Quốc ngày 1/5 đảo ngược phán...
03/05/2025
Mẫu viết câu 53 topik
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...
24/04/2025
Một số mẹo làm đề topik
Câu 1 – 12 làm thật nhanh gọn
Từ câu 1 – 12 khá dễ nên có thể đọc hiểu rất nhanh và chọn đáp án dễ dàng. Làm nhanh những câu này, bạn sẽ có nhiều thời gian cho những...
15/04/2025
ngữ pháp viết câu 53 topik
1. 경우: trường hợp
30대의 경우 Đối với/ trường hợp độ tuổi 30
학생의 경우 Đối với/ trường hợp học sinh
2. …에 대한 견해/ 생각: suy nghĩ về …
공공 시설의 필요성에 대한 견해: Suy nghĩ về tính cần thiết của địa điểm...