28/06/2024
Các Tip làm câu 가-나-라-다
Bước 1: Tìm câu mở đầu
Câu mở đầu không chứa những từ chỉ thị như 이, 그, 저 hay những liên từ nối như 그래서, 하지만, 그렇지만, 그리고… và cũng không chưa ngữ pháp giải thích như 때문이다…
Câu mở đầu...
20/06/2024
Từ vựng tiếng Hàn về hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Từ vựng
Nghĩa
1
수출입
Xuất nhập khẩu
2
허가서
Giấy phép
3
제출
Hồ sơ, giấy tờ
4
원산지증서
Giấy chứng nhận xuất xứ
5
수출입 신고서
Tờ khai xuất nhập khẩu
6
수출입 허가
Giấy phép xuất nhập khẩu
7
수입 신고 절차
Thủ tục khai báo thuế
8
수입 절차
Thủ tục nhập khẩu
9
등록 절차
Thủ tục đăng ký
10
납세하다
Nộp thuế
11
보증세금
Thuế bổ sung
12
납세 기간...
13/06/2024
Phân biệt 2 ngữ pháp tiếng Hàn 아/ 어 서 và (으)니까
2 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trên đều diễn đạt ý nghĩa “vì… nên…”, tuy nhiên giữa 2 cấu trúc vẫn có sự khác nhau nhất định.
1. Điểm chung giữa 2 ngữ pháp tiếng Hàn
Như đã nói ở trên,...
03/06/2024
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
STT
Từ vựng tiếng Hàn
Nghĩa tiếng Việt
1
직업
Nghề nghiệp
2
직원
Nhân viên
3
학생
Học sinh
4
대학생
Sinh viên
5
사무원
Nhân viên văn phòng
6
교사
Giáo viên (cấp 1 đến cấp 3)
7
교수
Giáo sư, giảng viên đại học
8
주부
Nội trợ
9
의사
Bác sĩ
10
간호사
Y tá
11
변호사
Luật sư
12
농부
Nông dân
13
운전기사
Tài xế
14
경찰
Cảnh sát
15
가수
Ca sĩ
16
배우
Diễn viên
17
선수
Cầu thủ
18
노동자
Người lao động, công nhân
19
요리사
Đầu bếp
20
화가
Họa sĩ
21
판매원
Nhân...
29/05/2024
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Trường học
대학교 /tae hak kyô/: trường đại học.
전문대학 /chơn mun tae hak/: trường cao đẳng.
대학원 /tae hak won/: cao học.
학원 /hak won/: học viện.
기숙학교 /ki suk hak kyô/: trường nội trú.
주간학교 /chu kan hak kyô/: trường ngoại trú.
고등학교 /kô tưng hak...
23/05/2024
So sánh trong tiếng Hàn
So sánh ngang bằng: 처럼, 같이 và 만큼
So sánh ngang bằng là kiểu so sánh điển hình và thường gặp nhất trong giao tiếp. Cái này giống với cái kia, người này y hệt như người nọ,… là những biểu...