14/07/2024
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề văn phòng, công sở
1 : 사무실———– xa mu sil ——————- văn phòng
2 : 경리부 ———– ciơng ni bu —————– bộ phận kế tóan
3 : 관리부———– coan li bu ——————- bộ phận quản lý
4 : 무역부———– mu iớc bu——————– bộ phận xuất nhập khẩu
5...
05/07/2024
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
STT
Ngữ pháp
Cách dùng
Ví dụ
Lưu ý
1
N+입니다
- Dùng trong câu trần thuật.
- Kết hợp với danh từ để giải thích cho chủ ngữ.
- Đuôi câu thể hiện sự trang trọng.
- Nghĩa tương đương tiếng Việt: “Là”
- 저는 의사입니다 (Tôi là bác sĩ).
-...
02/07/2024
Top những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다: Bán anh em xa mua láng giềng gần
가는 날이 장날: Ngày đi là ngày họp chợ (xảy ra việc ngoài dự tính, ngoài kế hoạch)
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다: Lời nói đi có đẹp...
28/06/2024
Các Tip làm câu 가-나-라-다
Bước 1: Tìm câu mở đầu
Câu mở đầu không chứa những từ chỉ thị như 이, 그, 저 hay những liên từ nối như 그래서, 하지만, 그렇지만, 그리고… và cũng không chưa ngữ pháp giải thích như 때문이다…
Câu mở đầu...
20/06/2024
Từ vựng tiếng Hàn về hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Từ vựng
Nghĩa
1
수출입
Xuất nhập khẩu
2
허가서
Giấy phép
3
제출
Hồ sơ, giấy tờ
4
원산지증서
Giấy chứng nhận xuất xứ
5
수출입 신고서
Tờ khai xuất nhập khẩu
6
수출입 허가
Giấy phép xuất nhập khẩu
7
수입 신고 절차
Thủ tục khai báo thuế
8
수입 절차
Thủ tục nhập khẩu
9
등록 절차
Thủ tục đăng ký
10
납세하다
Nộp thuế
11
보증세금
Thuế bổ sung
12
납세 기간...
13/06/2024
Phân biệt 2 ngữ pháp tiếng Hàn 아/ 어 서 và (으)니까
2 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trên đều diễn đạt ý nghĩa “vì… nên…”, tuy nhiên giữa 2 cấu trúc vẫn có sự khác nhau nhất định.
1. Điểm chung giữa 2 ngữ pháp tiếng Hàn
Như đã nói ở trên,...