18/04/2024
9 TRƯỜNG HỢP DANH TỪ (N) ĐI VỚI TIỂU TỪ ‘에’
1. N CHỈ VỊ TRÍ MANG TÍNH KHÔNG GIAN, THỜI GIAN
✓동생은 집에 있다. (Em tôi đang ở nhà)
✓어제 밤 12시에 잤다. (Tôi đi ngủ lúc 12 giờ đêm)
2. N ÁM CHỈ NƠI MÀ HÀNH ĐỘNG HƯỚNG ĐẾN. (ĐI VỚI CÁC...
17/04/2024
Từ vựng các hoạt động trị liệu
Từ vựng tiếng Hàn về Y tế: Các hoạt động trị liệu
1.
초음파 검사
Siêu âm
2.
X-ray (에스 레이) 찍다
Chụp x quang
3.
CT를 찍다
Chụp CT
4.
MRI 찍다
Chụp MRI
5.
피를 뽑다
Lấy máu
6.
혈액검사
Xét nghiệm máu
7.
혈액형 검사
Xét nghiệm nhóm máu
8.
소변/대변 검사
Xét nghiệm nước tiểu, phân
9.
내시경 검사
Nội soi
10.
수술, 시술
Mổ, phẫu...
16/04/2024
Danh ngôn trong cuộc sống
1. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라
Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc
2. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.
Dòng...
15/04/2024
Song Ngữ Hàn Việt – Sống Ở Đời, 10 Người Bạn Nên Gặp Gỡ
1. “ 늘 조건 없이 ‘톡’ 보내는 사람”과 만나라
Người đó luôn luôn nghĩ đến bạn
그사람은 항상 당신을 생각하고 있다.
Hãy gặp người hay gửi “lời nhắn” cho bạn mà không cần bất cứ điều kiện gì
아울러 그 “톡”을 (어울러 그매일을) 열어...
14/04/2024
Ngữ pháp, đuôi câu và động từ bất quy tắc Topik 2 (P1)
1. Sau khi …. ‘-(으)ㄴ 다음에’
Nghĩa chính của ‘다음’ là tiếp theo, sau đó. Mẫu câu ‘-(으)ㄴ 다음에’ được dùng để diễn tả ý ” sau khi làm một việc gì đó thì…” Mẫu câu này chỉ được dùng với...
12/04/2024
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng mùa Giáng sinh
ùa Giáng Sinh đã đến rồi, các bạn đã chuẩn bị gì cho Giáng Sinh năm nay chưa, có lên kế hoạch đi đâu đó Sài Gòn để check in cùng bạn bè, hay đi đi phượt đâu đó để...