Học từ vựng siêu hay qua "quán dụng ngữ" tiếng Nhật (P2)

口が悪い (kuchi ga warui): ác mồm

口が重い (kuchi ga omoi): ít nói

口に合う (kuchi ni au): hợp khẩu vị

耳が痛い (mimi ga itai): khó nghe

目がない (me ga nai): thích

ひどい目に遭う (hidoi me ni au): gặp chuyện xui xẻo

目が立つ (me ga tatsu): nổi bật

腹が立つ (hara ga tatsu): bực bội

背を向ける (se wo mukeru): tránh né

気が大きい (ki ga ookii): rộng lượng

気がする (ki ga suru): quan tâm

頭が切れる (atama ga kieru): nhạy bén

頭が来る (atama ga kuru): nổi điên

頭が下がる (atama ga sagaru): nể trọng

腕がいい (ude ga ii): tay nghề giỏi

頭に入れる (atama ni ireru): ghi nhớ kỹ

肩を並べる (kata wo naberu): sánh vai

Nguồn: Internet

Danh mục tin

Bài viết liên quan:

Lên đầu trang