22/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn 마음에 và 마음을
마음에 걸리다 : vướng víu trong lòng, cảm thấy bất an
마음에 들다: vừa lòng, hài lòng, vừa ý
마음에 없는 말 : lời nói dối lòng, nói dối
마음에 차다: thỏa mãn, vừa ý
마음에 굴꾹 같다: khao khát, thèm muốn ở trong...
21/03/2024
Từ Vựng tiếng Hàn về sơ yếu lí lịch
이력서 – sơ yếu lý lịch
1. 개인 정보 – thông tin cá nhân:
이름: – họ tên
영문 이름: – tên tiếng Anh
한글 이름: – tên tiếng Hàn
성별: – giới tính
생년: – ngày tháng năm sinh
출생지: – nơi sinh
가정상태: – tình trạng...
20/03/2024
NGỮ PHÁP –는/(으)ㄴ/(으)ㄹ 줄 알다/모르다
*Phạm trù: Cấu trúc ngữ pháp
*Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ –는/(으)ㄴ/ㄹ + Danh từ줄 + Động từ알다/모르다.
Là cấu trúc động từ 알다/모르다 kết hợp vào sau danh từ phụ thuộc 줄 biến từ ngữ đứng trước thành cụm danh từ.
*Ý...
19/03/2024
Ngữ pháp 는 바이다
*Ý nghĩa và cách dùng:
– Danh từ phụ thuộc “바” cần phải đi kèm với định ngữ và tùy thuộc cách kết hợp mà cho ra nghĩa khác nhau.
– Cấu trúc thể hiện việc hoặc nội dung trong lời nói...
18/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn tại hiệu thuốc
약국 – [yack’uc] – hiệu thuốc
약사 – [yacs’a] – dược sĩ
처방전 – [chhơbangchơn] – đơn thuốc
약 – [yac] – thuốc
식전 – [sicch’ơn] – trước khi ăn
식후 – [sikhu] – sau khi ăn
조제하다 – [chô-chêhađa] – cắt thuốc, chế thuốc theo...
17/03/2024
Ngữ pháp V + 은/ㄴ덕분에 – N+ 덕분에
V + 은/ㄴ덕분에 : Nhờ vào một hành động nào đó nên…..
N+ 덕분에: Nhờ vào việc nào đó , nhờ có ai đó mà…..
Cách sử dụng
Dùng sau động từ để diễn tả một lý do dẫn đến một kết quả mang tính...