29/05/2024
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Trường học
대학교 /tae hak kyô/: trường đại học.
전문대학 /chơn mun tae hak/: trường cao đẳng.
대학원 /tae hak won/: cao học.
학원 /hak won/: học viện.
기숙학교 /ki suk hak kyô/: trường nội trú.
주간학교 /chu kan hak kyô/: trường ngoại trú.
고등학교 /kô tưng hak...
23/05/2024
So sánh trong tiếng Hàn
So sánh ngang bằng: 처럼, 같이 và 만큼
So sánh ngang bằng là kiểu so sánh điển hình và thường gặp nhất trong giao tiếp. Cái này giống với cái kia, người này y hệt như người nọ,… là những biểu...
16/05/2024
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN
Dưới đây là tổng hợp những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Hàn:
1, 가깝다 (gần) >< 멀다 (xa).
2, 가난하다 (nghèo) >< 부유하다 (giàu).
3, 가늘다 (mỏng) >< 굵다 (dày).
4, 거칠다 (gồ ghề) >< 부드럽다 (mềm mại).
5,...
30/04/2024
높은 말 / 존댓말 kính ngữ trong tiếng Hàn quốc
(LỜI NÓI TÔN KÍNH, LỊCH SỰ)
1️. KÍNH NGỮ CỦA TIỂU TỪ CHỦ NGỮ
께서 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ
– câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 (...
29/04/2024
Từ vựng về âm nhạc
STT
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Từ loại
1
박자
Nhịp
pac cha
Danh từ
2
하모니
Hòa âm
ha mô ni
Danh từ
3
가사
Lời bài hát
ka xa
Danh từ
4
멜로디
Giai điệu
mê lô đi
Danh từ
5
음표
Nốt nhạc
ưm phyô
Danh từ
6
리듬
Nhịp điệu
ri tưm
Danh từ
7
음계
Âm, gam
ưm kyê
Danh từ
8
독주
Solo, đơn ca
tôôc chu
Danh từ
9
합주
Song ca
hap chu
Danh từ
10
음에 맞추다
Hợp âm
ưm mê, mat ch’u ta
Động từ
11
음악 기구
Thiết...
28/04/2024
두손 두발 다 들다 Bó tay hoặc hết thuốc chữa
Bài học từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề “Giao tiếp hằng ngày”
둘: cả hai,
두 là dạng tỉnh lược của 둘,
손: Tay,
발: chân,
다: tất, hết,
들다: vẫy , giơ
Nghĩa đen: Giơ cả tay cả chân
Nghĩa bóng : Bó tay với ai...