05/07/2024
Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng
STT
Ngữ pháp
Cách dùng
Ví dụ
Lưu ý
1
N+입니다
- Dùng trong câu trần thuật.
- Kết hợp với danh từ để giải thích cho chủ ngữ.
- Đuôi câu thể hiện sự trang trọng.
- Nghĩa tương đương tiếng Việt: “Là”
- 저는 의사입니다 (Tôi là bác sĩ).
-...
02/07/2024
Top những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng nhất
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다: Bán anh em xa mua láng giềng gần
가는 날이 장날: Ngày đi là ngày họp chợ (xảy ra việc ngoài dự tính, ngoài kế hoạch)
가는 말이 고와야 오는 말이 곱다: Lời nói đi có đẹp...
28/06/2024
Các Tip làm câu 가-나-라-다
Bước 1: Tìm câu mở đầu
Câu mở đầu không chứa những từ chỉ thị như 이, 그, 저 hay những liên từ nối như 그래서, 하지만, 그렇지만, 그리고… và cũng không chưa ngữ pháp giải thích như 때문이다…
Câu mở đầu...
20/06/2024
Từ vựng tiếng Hàn về hàng hóa xuất nhập khẩu
STT
Từ vựng
Nghĩa
1
수출입
Xuất nhập khẩu
2
허가서
Giấy phép
3
제출
Hồ sơ, giấy tờ
4
원산지증서
Giấy chứng nhận xuất xứ
5
수출입 신고서
Tờ khai xuất nhập khẩu
6
수출입 허가
Giấy phép xuất nhập khẩu
7
수입 신고 절차
Thủ tục khai báo thuế
8
수입 절차
Thủ tục nhập khẩu
9
등록 절차
Thủ tục đăng ký
10
납세하다
Nộp thuế
11
보증세금
Thuế bổ sung
12
납세 기간...
13/06/2024
Phân biệt 2 ngữ pháp tiếng Hàn 아/ 어 서 và (으)니까
2 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn trên đều diễn đạt ý nghĩa “vì… nên…”, tuy nhiên giữa 2 cấu trúc vẫn có sự khác nhau nhất định.
1. Điểm chung giữa 2 ngữ pháp tiếng Hàn
Như đã nói ở trên,...
03/06/2024
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
STT
Từ vựng tiếng Hàn
Nghĩa tiếng Việt
1
직업
Nghề nghiệp
2
직원
Nhân viên
3
학생
Học sinh
4
대학생
Sinh viên
5
사무원
Nhân viên văn phòng
6
교사
Giáo viên (cấp 1 đến cấp 3)
7
교수
Giáo sư, giảng viên đại học
8
주부
Nội trợ
9
의사
Bác sĩ
10
간호사
Y tá
11
변호사
Luật sư
12
농부
Nông dân
13
운전기사
Tài xế
14
경찰
Cảnh sát
15
가수
Ca sĩ
16
배우
Diễn viên
17
선수
Cầu thủ
18
노동자
Người lao động, công nhân
19
요리사
Đầu bếp
20
화가
Họa sĩ
21
판매원
Nhân...