30/03/2024
BẠN CÓ BIẾT NGHĨA THỰC SỰ CỦA ” Sa Rang Hae”?
사랑하다 ‘ là một động từ đẹp trong tiếng Hàn giúp ta hiểu được nhiều tâm tình của người Hàn Quốc. Có nhiều quan niệm khác nhau về ý nghĩa, nguồn gốc của ‘사랑하다 ‘ có nhiều tranh cãi xung...
29/03/2024
NGỮ PHÁP -어/아/여 가지고 VÀ -아/어/여다가
I. 어/아/여 가지고
Phạm trù: Dạng kết hợp
Cấu tạo: Vĩ tố liên kết –어/아/여 + Động từ 가지다 + Vĩ tố liên kết –고. Là hình thái kết hợp giữa vĩ tố liên kết –어/아/여 với trợ động từ가지다 và vĩ tố liên...
28/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thể thao
1 :감독:—– ▶huấn luyện viên (kam tôk)
2 :개구리헤엄:—– ▶bơi ếch (kê ku ri hê om)
3 :개인전:—– ▶đấu cá nhân (ke in chon)
4 :개헤엄:—– ▶bơi cún (ke hê om)
5 :검:—– ▶kiếm (kom)
6 :검도:—– ▶kiếm đạo (kom tô)
7 :겨루다:—– ▶đấu với nhau...
27/03/2024
Từ vựng tiếng Hàn trên Taxi
택 시[thecs’i]tắc xi
기 사[kisa]tài xế / lái xe
횡단보도[huêngđanbôđô]chỗ sang đường dành cho người đi bộ
육 교[yuk’yô]cầu vượt
신호등[sin-hôđưng]đèn giao thông
사거리[sagơri]ngã tư
보이다[pôiđa]thấy
방 향[pang-hyang]phương hướng
교 통[kyôthông]giao thông
타 다[thađa]đi xe, lên xe
갈아타다[karathađa]đổi xe
돌아가다[tôragađa]quay lại
막히다[makhiđa]tắc (đường)
세우다[sêuđa]dừng lại
직 진[chicch’in]đi thẳng
우회전[uhuê-chơn]rẽ phải
좌회전[choahuê-chơn]rẽ trái
유 턴[yuthơn]quay đầu xe
24/03/2024
Từ Vựng tiếng Hàn tại trung tâm ngôn ngữ quốc tế
국제어학원 – [kucch’êơhaguơn] – trung tâm ngôn ngữ quốc tế
근무시간 – [kưnmusigan] – giờ làm việc
점심시간 – [chơmsimsigan] – giờ ăn trưa
약속 – [yacs’ôc] – cuộc hẹn
휴가 – [hyuga] – kỳ nghỉ
회의실 – [huê-isil] – phòng họp
호실 – [hôsil] –...
23/03/2024
NGỮ PHÁP 싶다 phần 2
*Phạm trù: Trợ động từ
*Cấu tạo: Không được dùng riêng lẻ mà kết hợp với vĩ tố liên kết dùng dưới dạng –고 싶다, -는/ㄴ/은가 싶다, -ㄹ/을까 싶다, -(는/ㄴ)다 싶다 하다, -지 싶다, -었(았,였)으면 싶다.
Được dùng sau danh từ phụ thuộc 듯,...