18/12/2024
MỘT SỐ TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN
강- (Mạnh, khốc liệt)
강파람 (Gió mạnh), 강훈련 (Huấn luyện gian khổ, căng thẳng),..
과- (Qúa, quá mức)
과소비 (Tiêu dùng quá mức), 과도(Qúa độ, quá mức),…
귀- (Quý)
귀사 (Quý công ty), 귀금속 (Kim loại quý),…
급- (Gấp, nhanh)
급가속 (Sự tăng tốc đột ngột), 급성장...
10/12/2024
Ngữ pháp cao cấp (으)ㄹ 바에야/ (으)ㄹ 바에는
Cấu trúc này được sử dụng khi đưa ra hai lựa chọn đều không phải là lựa chọn tốt nhất. Tuy nhiên so với lựa chọn ở vế trước thì lựa chọn ở vế sau tốt hơn. Cấu trúc này...
03/12/2024
từ vựng tiếng Hàn mượn tiếng Anh
커뮤니케이션 (Communication)
Hàn: 의사소통
Anh: Exchange of information
Việt: Giao tiếp
컨셉 (Concept)
Hàn: 아이디어
Anh: Idea
Việt: Khái niệm
트렌드 (Trend)
Hàn: 유행
Anh: Current style
Việt: Xu hướng
이슈 (Issue)
Hàn: 문제
Anh: Topic or problem
Việt: Vấn đề
매니지먼트 (Management)
Hàn: 관리
Anh: Administration
Việt: Quản lý
리더십 (Leadership)
Hàn: 지도력
Anh: Leading ability
Việt: Lãnh đạo
인프라 (Infra)
Hàn: 기초시설
Anh: Basic...
25/11/2024
các từ chỉ cảm xúc cao cấp thường xuất hiện trong đề thi topik II
감격하다 (gamgyeokhada) - Cảm kích, xúc động mạnh (thường dùng khi cảm thấy biết ơn sâu sắc)
통쾌하다 (tongkwaehada) - Vui mừng, sảng khoái (thường dùng khi cảm thấy thoải mái, hả hê vì điều gì đó)
후련하다 (huryeonhada) - Cảm thấy...
19/11/2024
NGỮ PHÁP 기 마련이다
V/A + 기 마련이다. Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả khi sự việc nào đó xảy ra là điều hiển nhiên, điều đương nhiên. Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng -게 마련이다. Nghĩa tiếng...
13/11/2024
Từ vựng chủ đề nấu ăn
넣다: Cho vào
담그다: Ngâm, muối
쌀을 씻다: Vo gạo
벗기다: Bóc, tách
짜내다: Ép, vắt nước
젓다: Khuấy
반으로 자르다: Cắt làm đôi
썰다: Thái
찧다: Giã