03/06/2024
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
STT
Từ vựng tiếng Hàn
Nghĩa tiếng Việt
1
직업
Nghề nghiệp
2
직원
Nhân viên
3
학생
Học sinh
4
대학생
Sinh viên
5
사무원
Nhân viên văn phòng
6
교사
Giáo viên (cấp 1 đến cấp 3)
7
교수
Giáo sư, giảng viên đại học
8
주부
Nội trợ
9
의사
Bác sĩ
10
간호사
Y tá
11
변호사
Luật sư
12
농부
Nông dân
13
운전기사
Tài xế
14
경찰
Cảnh sát
15
가수
Ca sĩ
16
배우
Diễn viên
17
선수
Cầu thủ
18
노동자
Người lao động, công nhân
19
요리사
Đầu bếp
20
화가
Họa sĩ
21
판매원
Nhân...
29/05/2024
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Trường học
대학교 /tae hak kyô/: trường đại học.
전문대학 /chơn mun tae hak/: trường cao đẳng.
대학원 /tae hak won/: cao học.
학원 /hak won/: học viện.
기숙학교 /ki suk hak kyô/: trường nội trú.
주간학교 /chu kan hak kyô/: trường ngoại trú.
고등학교 /kô tưng hak...
23/05/2024
So sánh trong tiếng Hàn
So sánh ngang bằng: 처럼, 같이 và 만큼
So sánh ngang bằng là kiểu so sánh điển hình và thường gặp nhất trong giao tiếp. Cái này giống với cái kia, người này y hệt như người nọ,… là những biểu...
16/05/2024
CÁC CẶP TỪ TRÁI NGHĨA THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN
Dưới đây là tổng hợp những cặp từ trái nghĩa thông dụng trong Tiếng Hàn:
1, 가깝다 (gần) >< 멀다 (xa).
2, 가난하다 (nghèo) >< 부유하다 (giàu).
3, 가늘다 (mỏng) >< 굵다 (dày).
4, 거칠다 (gồ ghề) >< 부드럽다 (mềm mại).
5,...
30/04/2024
높은 말 / 존댓말 kính ngữ trong tiếng Hàn quốc
(LỜI NÓI TÔN KÍNH, LỊCH SỰ)
1️. KÍNH NGỮ CỦA TIỂU TỪ CHỦ NGỮ
께서 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng không nhấn mạnh chủ ngữ
– câu viết về người dưới tuổi: 동생이 똑똑해요 (...
29/04/2024
Từ vựng về âm nhạc
STT
Từ vựng
Nghĩa
Phiên âm
Từ loại
1
박자
Nhịp
pac cha
Danh từ
2
하모니
Hòa âm
ha mô ni
Danh từ
3
가사
Lời bài hát
ka xa
Danh từ
4
멜로디
Giai điệu
mê lô đi
Danh từ
5
음표
Nốt nhạc
ưm phyô
Danh từ
6
리듬
Nhịp điệu
ri tưm
Danh từ
7
음계
Âm, gam
ưm kyê
Danh từ
8
독주
Solo, đơn ca
tôôc chu
Danh từ
9
합주
Song ca
hap chu
Danh từ
10
음에 맞추다
Hợp âm
ưm mê, mat ch’u ta
Động từ
11
음악 기구
Thiết...